debil /a/
suy nhược, kérh thông minh, hơi đần độn, chậm khôn
Faible /n =/
sự] yếu đuôi, yếu ớt, yếu súc, suy yểu, suy nhược, yếu đau.
Schlaffheit /f =/
1. [sự] uể oải. lò đờ, bơ phô, suy nhược, yéu đuôi; 2. [sự] nhão, nhũn.
erschlaffen /vi (s)/
yếu đi, suy yếu, suy nhược, mệt nhoài, mệt lủ, kiệt súc, kiệt lực.
Schwächlichkeit /f -/
sự] yếu đuôi, yếu ót, óm yếu, suy yếu, suy nhược, còm cõi, quặt quẹo.
abgehetzt /a/
hết hơi, hết thỏ, gầy yếu, yếu đuôi, lả lưđt, suy nhược, kiệt sức;
Marasmus /m =/
1. [tình trạng] suy nhược, gầy mòn, tiều tụy; 2. (nghĩa bóng) [sự] suy sụp, suy đôi, suy vong, suy bại, lụn bại.
Entspannung /í =, -en/
í =, sự] làm dịu, hòa hoãn, hòa dịu; 2. (y) [chứng, sự] suy nhược; 3. [sự] nghỉ ngơi, yên tâm, yên tâm, yên trí.
Abspannung /f =, -en/
1. [sự] tháo yên cương; 2. [sự] suy yếu, suy nhược, yếu đuôi, mệt nhọc, mệt mỏi, mệt nhọc; 3. (điện) sự giảm điện áp.
schwächlich /a/
yếu, yếu đuối, yếu dt, mềm yếu, ôm yếu, òi ọp, suy yếu, suy nhược, yéu dau, èo ọt; gày yếu, còm cõi, quặt quẹo, gầy còm.
Erschlaffung /ỉ =, -en/
ỉ sự] yếu đuôi, yếu sức, suy yếu, suy nhược, yếu đau, yéu ót, kiệt sức, kiệt lực, mệt hỉ, mệt nhoài; (y) sự mất súc trương, bệnh suy nhược.
nachgeben /I vt cho thêm, bổ sung, thêm... vào; II vi/
1. chịu, bị, ngả theo, chiều theo; 2. yếu đi, suy yếu, suy nhược, giảm bổt, giảm sút; 3. (D in D) nhân nhượng, nhường, nhượng bộ, nhưông nhịn, thỏa thuận, đồng ý, bằng lòng, ưng thuận, thuận tình; einer Einsicht - tỉnh ngộ, tu tỉnh, thấy lẽ phải, mỏ mắt ra.
Schwäche /f =, -n/
1. [sự] yéu đuối, yếu dt, yếu SÜC, suy yếu, suy nhược, yếu đau, kiệt súc; 2. [sự] nhu nhược, bạc nhược, yếu hèn, mềm yéu; 3. nhược điểm, khuyết điểm, sỏ đoản, chỗ yéu; 4. khuynh hưdng, sỏ thích, thiên vị, thiên lệch, thiên tư; [sự] ham thích, máu mê, ham mê.