Việt
bị suy yếu
bị suy nhược.
Đức
geschwächt
Hierbei wird die Welle durch die tief eingefräste Nut in ihrem Querschnitt stark geschwächt.
Trong trường hợp này trục bị yếu nhiều vì rãnh phay sâu vào tiết diện.
Bei zu großem Freiwinkel brechen die Schneidkanten des Bohrers aus, da der Werkzeugkeil geschwächt wird.
Ở góc thoát quá lớn, cạnh cắt của mũi khoan vỡ ra vì mũi nêm của dụng cụ bị yếu đi.
Die Wellen werden hierbei nicht durch Nutenoder Bohrungen geschwächt.
Các trục sẽ không bị yếu đi bởi rãnh hoặc các lỗ khoan.
• Beim Aufrauen durch Anschleifen ist darauf zu achten, dass die Laminatschichten nicht übermäßig geschwächt werden.
Nếu làm nhám bằng cách mài, phải lưu ý không được làm lớp laminate bị suy yếu quá mức.
geschwächt /a/
bị suy yếu, bị suy nhược.