TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

geschwächt

bị suy yếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị suy nhược.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

geschwächt

geschwächt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Hierbei wird die Welle durch die tief eingefräste Nut in ihrem Querschnitt stark geschwächt.

Trong trường hợp này trục bị yếu nhiều vì rãnh phay sâu vào tiết diện.

Bei zu großem Freiwinkel brechen die Schneidkanten des Bohrers aus, da der Werkzeugkeil geschwächt wird.

Ở góc thoát quá lớn, cạnh cắt của mũi khoan vỡ ra vì mũi nêm của dụng cụ bị yếu đi.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Wellen werden hierbei nicht durch Nutenoder Bohrungen geschwächt.

Các trục sẽ không bị yếu đi bởi rãnh hoặc các lỗ khoan.

• Beim Aufrauen durch Anschleifen ist darauf zu achten, dass die Laminatschichten nicht übermäßig geschwächt werden.

Nếu làm nhám bằng cách mài, phải lưu ý không được làm lớp laminate bị suy yếu quá mức.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

geschwächt /a/

bị suy yếu, bị suy nhược.