TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị suy yếu

bị suy yếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị suy nhược.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiệt sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiệt lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị giảm cường độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm nhẹ hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bị suy yếu

geschwächt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

herunterkommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verausgaben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abschvvachen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei einer Vielzahl von Querschnittssprüngen werden die Schallwellen reflektiert und dabei gedämpft.

Nếu chúng có tiết diện thay đổi thì những sóng âm được phản xạ và qua đó bị suy yếu.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

• Beim Aufrauen durch Anschleifen ist darauf zu achten, dass die Laminatschichten nicht übermäßig geschwächt werden.

Nếu làm nhám bằng cách mài, phải lưu ý không được làm lớp laminate bị suy yếu quá mức.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er ist durch sein Trinken sehr heruntergekommen

VÌ rượu mà sức khỏe của ông ta suy sụp.

der Lärm schwächte sich ab

tiếng ồn đã giảm dần.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herunterkommen /(st. V.; ist)/

(ugs ) bị suy yếu; kiệt sức; kiệt lực;

VÌ rượu mà sức khỏe của ông ta suy sụp. : er ist durch sein Trinken sehr heruntergekommen

verausgaben /(sw. V.; hat)/

bị suy yếu; kiệt sức; kiệt lực;

abschvvachen /(sw. V.; hat)/

bị suy yếu; bị giảm cường độ; giảm nhẹ hơn;

tiếng ồn đã giảm dần. : der Lärm schwächte sich ab

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

geschwächt /a/

bị suy yếu, bị suy nhược.