abschvvachen /(sw. V.; hat)/
làm dịu dần đi;
làm giảm đi;
làm yếu đi;
làm giảm nhẹ;
der Botschafter schwächte seine Äußerungen ab : ngài đại sứ đã dùng lời lẽ nhẹ nhàng hon.
abschvvachen /(sw. V.; hat)/
bị suy yếu;
bị giảm cường độ;
giảm nhẹ hơn;
der Lärm schwächte sich ab : tiếng ồn đã giảm dần.
abschvvachen /(sw. V.; hat)/
(Met ) yếu đi;
dịu đi;