sänftigen /(sw. V.; hat) (geh.)/
làm giảm nhẹ;
làm dịu (cơn đau, nỗi khổ V V );
auffangen /(st V.; hat)/
làm giảm nhẹ;
làm yếu bớt;
làm cân bằng (dämpfen, mildem, aus gleichen);
abmildern /(sw. V.; hat)/
làm giảm bớt;
làm giảm nhẹ;
làm dịu bớt;
làm nhẹ bớt (abschwächen);
tìm cách làm dịu di một lời phát biểu gay gắt. : eine scharfe Äußerung abzumildern suchen
abschvvachen /(sw. V.; hat)/
làm dịu dần đi;
làm giảm đi;
làm yếu đi;
làm giảm nhẹ;
ngài đại sứ đã dùng lời lẽ nhẹ nhàng hon. : der Botschafter schwächte seine Äußerungen ab