TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm giảm nhẹ

làm giảm nhẹ

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm dịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm yếu bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm cân bằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm giảm bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm dịu bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm nhẹ bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm dịu dần đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm giảm đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm yếu đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

làm giảm nhẹ

compensate

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

lighten

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

làm giảm nhẹ

kompensieren

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

ableichtern

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sänftigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auffangen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abmildern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abschvvachen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Alle waren erschrocken, da trat die zwölfte hervor, die ihren Wunsch noch übrig hatte, und weil sie den bösen Spruch nicht aufheben, sondern nur ihn mildern konnte,

Bà tuy chưa niệm chú chúc tụng công chúa nhưng lời chú của bà cũng không giải được lời chú độc địa kia, mà chỉ làm giảm nhẹ được thôi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine scharfe Äußerung abzumildern suchen

tìm cách làm dịu di một lời phát biểu gay gắt.

der Botschafter schwächte seine Äußerungen ab

ngài đại sứ đã dùng lời lẽ nhẹ nhàng hon.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sänftigen /(sw. V.; hat) (geh.)/

làm giảm nhẹ; làm dịu (cơn đau, nỗi khổ V V );

auffangen /(st V.; hat)/

làm giảm nhẹ; làm yếu bớt; làm cân bằng (dämpfen, mildem, aus gleichen);

abmildern /(sw. V.; hat)/

làm giảm bớt; làm giảm nhẹ; làm dịu bớt; làm nhẹ bớt (abschwächen);

tìm cách làm dịu di một lời phát biểu gay gắt. : eine scharfe Äußerung abzumildern suchen

abschvvachen /(sw. V.; hat)/

làm dịu dần đi; làm giảm đi; làm yếu đi; làm giảm nhẹ;

ngài đại sứ đã dùng lời lẽ nhẹ nhàng hon. : der Botschafter schwächte seine Äußerungen ab

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ableichtern /vt/ÔN_BIỂN/

[EN] lighten

[VI] làm giảm nhẹ

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

kompensieren

[EN] compensate

[VI] làm giảm nhẹ [tác động]