Việt
bổ chính
bù
làm giảm nhẹ
đền bù
bổi thường
bù lại
làm bằng
san bằng
điều chỉnh.
bù trừ
điều hòa
cân bằng
cân đối
Anh
compensate
Đức
kompensieren
Ursache: Kohäsionskräfte, die an der Oberfläche einer Flüssigkeit angreifen (die Kraftresultierende für ein Teilchen an der Oberfläche ist zum Inneren der Flüssigkeit hin gerichtet, während sich die Kräfte für ein Teilchen im Inneren kompensieren)
Nguyên nhân: Do lực kết dính tác dụng vào bề mặt của một chất lỏng (tổng lực vào một hạt tại bề mặt hướng vào phía trong của chất lỏng, trong khi những lực tác dụng vào một hạt bên trong chất lỏng bù trừ nhau)
Sie können gut Stö- rungen kompensieren, die von außen einwirken (Bild 1).
Chúng có thể điều hòa tốt những rối loạn đến từ bên ngoài tác động vào hệ thống (Hình 1).
Der vergleichsweise geringe Energiegewinn bei Gärungsprozessen erlaubt den Zellen keine großen Wachstumsraten, was sie mit großen Stoffumsatzraten kompensieren.
So sánh với các quá trình khác thì với quá trình lên men, vi khuẩn thu được ít năng lượng nên không có tốc độ tăng trưởng cao, nhưng bù lại đạt được doanh thu cao về vật liệu.
v Temperatureinflüsse zu kompensieren
Bù trừ ảnh hưởng của nhiệt độ đến kết quả đo
Die Fliehkräfte im Ausgleichsraum wirken den Fliehkräften im Druckraum entgegen und kompensieren sie.
Lực ly tâm trong buồng cân bằng dầu tác động ngược lại các lực ly tâm trong buồng áp suất và cân bằng các lực này.
kompensieren /(sw. V.; hat)/
(Fachspr ) bù; bù trừ; điều hòa (ausgleichen);
(Wirtsch ) cân bằng; cân đối;
kompensieren /vt/
1. đền bù, bổi thường, bù lại; tính vào, kể vào; 2. (kĩ thuật) làm bằng, san bằng, bổ chính, điều chỉnh.
kompensieren /vt/THAN, V_LÝ, VT_THUỶ/
[EN] compensate
[VI] bổ chính, bù (la bàn)
[VI] làm giảm nhẹ [tác động]