TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kompensieren

bổ chính

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bù

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm giảm nhẹ

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

đền bù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bổi thường

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bù lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm bằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

san bằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều chỉnh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bù trừ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều hòa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cân bằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cân đối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

kompensieren

compensate

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

kompensieren

kompensieren

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ursache: Kohäsionskräfte, die an der Oberfläche einer Flüssigkeit angreifen (die Kraftresultierende für ein Teilchen an der Oberfläche ist zum Inneren der Flüssigkeit hin gerichtet, während sich die Kräfte für ein Teilchen im Inneren kompensieren)

Nguyên nhân: Do lực kết dính tác dụng vào bề mặt của một chất lỏng (tổng lực vào một hạt tại bề mặt hướng vào phía trong của chất lỏng, trong khi những lực tác dụng vào một hạt bên trong chất lỏng bù trừ nhau)

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie können gut Stö- rungen kompensieren, die von außen einwirken (Bild 1).

Chúng có thể điều hòa tốt những rối loạn đến từ bên ngoài tác động vào hệ thống (Hình 1).

Der vergleichsweise geringe Energiegewinn bei Gärungsprozessen erlaubt den Zellen keine großen Wachstumsraten, was sie mit großen Stoffumsatzraten kompensieren.

So sánh với các quá trình khác thì với quá trình lên men, vi khuẩn thu được ít năng lượng nên không có tốc độ tăng trưởng cao, nhưng bù lại đạt được doanh thu cao về vật liệu.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Temperatureinflüsse zu kompensieren

Bù trừ ảnh hưởng của nhiệt độ đến kết quả đo

Die Fliehkräfte im Ausgleichsraum wirken den Fliehkräften im Druckraum entgegen und kompensieren sie.

Lực ly tâm trong buồng cân bằng dầu tác động ngược lại các lực ly tâm trong buồng áp suất và cân bằng các lực này.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kompensieren /(sw. V.; hat)/

(Fachspr ) bù; bù trừ; điều hòa (ausgleichen);

kompensieren /(sw. V.; hat)/

(Wirtsch ) cân bằng; cân đối;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kompensieren /vt/

1. đền bù, bổi thường, bù lại; tính vào, kể vào; 2. (kĩ thuật) làm bằng, san bằng, bổ chính, điều chỉnh.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

kompensieren /vt/THAN, V_LÝ, VT_THUỶ/

[EN] compensate

[VI] bổ chính, bù (la bàn)

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

kompensieren

[EN] compensate

[VI] làm giảm nhẹ [tác động]