auffangen /(st V.; hat)/
bắt lấy;
chụp lấy;
đón lấy;
der Hund fangt den Knochen auf : con chó đớp lấy khúc xương.
auffangen /(st V.; hat)/
hứng vào thùng hay vật chứa;
auffangen /(st V.; hat)/
đón tiếp;
cho ở tạm (người chạy nạn, người đi hành hương);
die Flüchtenden in Lagern auffangen : đón tiếp và sắp xếp những người tị nạn vào tạm trú ở trại.
auffangen /(st V.; hat)/
đón;
chặn (sự rơi hay ngã xuống);
auffangen /(st V.; hat)/
đón;
chặn;
tránh;
dỡ (cú đánh);
einen Schlag mit dem Arm auffangen : dùng cánh tay chặn một cú đánh.
auffangen /(st V.; hat)/
chặn lại;
cản lại (aufhalten);
auffangen /(st V.; hat)/
làm giảm nhẹ;
làm yếu bớt;
làm cân bằng (dämpfen, mildem, aus gleichen);
auffangen /(st V.; hat)/
chặn bắt;
đón bắt (aufgreifen u festnehmen);
auffangen /(st V.; hat)/
(Handarb ) móc mũi (len) đang đan tuột ra khỏi que đan lên 1;
auffangen /(st V.; hat)/
tình cờ nghe được;
tình cờ nhìn thấy (Funkt ) tình cờ bắt sóng được;