TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đón lấy

bắt lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chụp lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đón lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đón lấy

auffangen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Schneewittchen lusterte den schönen Apfel an, und als es sah, daß die Bäuerin davon aß, so konnte es nicht länger widerstehen, streckte die Hand hinaus und nahm die giftige Hälfte.

Bạch Tuyết mắt hau háu nhìn quả táo chín ngon, thấy bà nông dân ăn mà không sao cả nên không dằn lòng được nữa, thò tay ra đón lấy nửa táo ngấm thuốc độc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Hund fangt den Knochen auf

con chó đớp lấy khúc xương.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auffangen /(st V.; hat)/

bắt lấy; chụp lấy; đón lấy;

con chó đớp lấy khúc xương. : der Hund fangt den Knochen auf