TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thu gom

thu gom

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tập hợp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

quyên góp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhặt nhạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu nhặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gom lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

thu gom

save

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

collect

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gather

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 collect

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

collection

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

gathering

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

thu gom

retten

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

auffangen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

aufnehmen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Erfassen

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

einsammeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufklauben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

P391 Verschüttete Mengen aufnehmen.

P391 Thu gom chất đổ ra.

P390 Verschüttete Mengen aufnehmen, um Materialschäden zu vermeiden.

P390 Thu gom chất đổ ra để tránh hư hại vật liệu.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei diesem Verfahren muss der Abfallsammler den Sammelentsorgungs­ nachweis in Form eines Übernahmescheins (gelb) führen.

Thủ tục này đòi hỏi bên thu gom chất thải phải giữ một giấy thu gom (màu vàng) chứng minh đã thu gom chất thải để loại bỏ.

Der Einsammler bescheinigt dem ursprüng­ lichen Abfallerzeuger mit dem Übernahmeschein (weiß), dass er die Abfälle zur weiteren Entsorgung übernommen hat.

Bên thu gom cấp cho bên gây ra chất thải một giấy chứng nhận thu gom (màu trắng) để xác nhận rằng đã nhận chất thải để loại bỏ.

v Flüssigkeitsbehälter mit Trocknereinsatz (Trockner und Sammler)

Bình chứa môi chất làm lạnh với bộ tách ẩm (máy sấy và bình thu gom)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Ausweise einsam- meln

gom các chứng minh thư lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einsammeln /(sw. V.; hat)/

quyên góp; thu gom; thu lại;

gom các chứng minh thư lại. : die Ausweise einsam- meln

aufklauben /(sw. V.; hat) (landsch.)/

nhặt nhạnh; thu nhặt; gom lại; thu gom (aufheben, aufsammeln);

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Erfassen

[EN] collection, gathering

[VI] thu gom

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 collect /hóa học & vật liệu/

thu gom (dầu)

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

retten /vt/GIẤY/

[EN] save

[VI] thu gom

auffangen /vt/ÔN_BIỂN/

[EN] collect

[VI] thu gom (dầu)

aufnehmen /vt/SỨ_TT/

[EN] gather

[VI] thu gom, tập hợp