Việt
thu gom
tập hợp
quyên góp
thu lại
nhặt nhạnh
thu nhặt
gom lại
Anh
save
collect
gather
collection
gathering
Đức
retten
auffangen
aufnehmen
Erfassen
einsammeln
aufklauben
P391 Verschüttete Mengen aufnehmen.
P391 Thu gom chất đổ ra.
P390 Verschüttete Mengen aufnehmen, um Materialschäden zu vermeiden.
P390 Thu gom chất đổ ra để tránh hư hại vật liệu.
Bei diesem Verfahren muss der Abfallsammler den Sammelentsorgungs nachweis in Form eines Übernahmescheins (gelb) führen.
Thủ tục này đòi hỏi bên thu gom chất thải phải giữ một giấy thu gom (màu vàng) chứng minh đã thu gom chất thải để loại bỏ.
Der Einsammler bescheinigt dem ursprüng lichen Abfallerzeuger mit dem Übernahmeschein (weiß), dass er die Abfälle zur weiteren Entsorgung übernommen hat.
Bên thu gom cấp cho bên gây ra chất thải một giấy chứng nhận thu gom (màu trắng) để xác nhận rằng đã nhận chất thải để loại bỏ.
v Flüssigkeitsbehälter mit Trocknereinsatz (Trockner und Sammler)
Bình chứa môi chất làm lạnh với bộ tách ẩm (máy sấy và bình thu gom)
die Ausweise einsam- meln
gom các chứng minh thư lại.
einsammeln /(sw. V.; hat)/
quyên góp; thu gom; thu lại;
gom các chứng minh thư lại. : die Ausweise einsam- meln
aufklauben /(sw. V.; hat) (landsch.)/
nhặt nhạnh; thu nhặt; gom lại; thu gom (aufheben, aufsammeln);
[EN] collection, gathering
[VI] thu gom
collect /hóa học & vật liệu/
thu gom (dầu)
retten /vt/GIẤY/
[EN] save
auffangen /vt/ÔN_BIỂN/
[EN] collect
[VI] thu gom (dầu)
aufnehmen /vt/SỨ_TT/
[EN] gather
[VI] thu gom, tập hợp