Việt
cứu
cứu nạn
thu gom
cúu nguy
CÜU khổ
cúu thoát
cứu vãn
CÜU vót
giải CÜU
cúu sóng
cúu độ
cứu nguy
cứu thoát
giải cứu
Anh
rescue
save
salvage
Đức
retten
Trotzdem lohnt sich der Aufwand, weil die gewünschten Proteine zum Teil anders nicht zu erhalten sind und als besonders hochwertige Arzneimittel Leben retten können.
Tuy nhiên sự nỗ lực này vẫn có giá trị của chúng, vì protein kỳ vọng không có được bằng cách nào khác và dược phẩm giá trị cao có thể cứu được mạng sống con người.
da fiel ihm ein, der Wolf könnte die Großmutter gefressen haben und sie wäre noch zu retten,
Nhưng bác chợt nghĩ có lẽ sói đã ăn thịt bà cụ, tuy vậy may ra vẫn còn có thể cứu được.
jmdn. vor
aus der Umzingelung retten
kéo ai ra khỏi vòng vây;
retten /[’retan] (sw. V.; hat)/
cứu nguy; cứu nạn; cứu thoát; giải cứu;
jmdn. vor :
retten /vt/
cứu, cúu nguy, CÜU khổ, cúu thoát, cứu vãn, CÜU vót, giải CÜU, cúu sóng, cúu độ; ỹ-n aus der Umzingelung retten kéo ai ra khỏi vòng vây;
retten /vt/GIẤY/
[EN] save
[VI] thu gom
retten /vt/KTA_TOÀN/
[EN] rescue
[VI] cứu, cứu nạn