bergen /(st. V.; hat)/
cứu;
cứu nạn;
cứu thoát (retten);
cứu người bị thương : den Verletzte bergen những người bị vùi lấp chỉ được đem ra khi đã chết : die Verschütteten konnten nur noch tot geborgen werden : bei ihm fühle, weiß ich mich gebor gen : bên anh ấy tôi cảm thấy được an toàn hạ buồm, cuốn buồm. : die Segel bergen
retten /[’retan] (sw. V.; hat)/
cứu nguy;
cứu nạn;
cứu thoát;
giải cứu;
: jmdn. vor