TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cứu tinh

cứu tinh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cứu nạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cúu độ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cứu mạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cúu sinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ân nhân.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

cứu tinh

Befreier

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Retter

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Erlöser

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Erretterin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

cứu tinh

Charisme

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Erlöser /m -s, =/

vị] cứu tinh; nguôi giải phóng, ngưòi giải thoát; (tôn giáo) đắng cúu thế, chúa cứu thé.

Erretterin /í =, -nen/

ngưôi, vị] cứu nạn, cúu độ, cứu mạng, cúu sinh, cứu tinh, ân nhân.

Từ điển tiếng việt

cứu tinh

- dt. (H. cứu: làm thoát khỏi; tinh: sao) Người cứu người khác ra khỏi cảnh nguy nan: Hồ Chủ tịch là vị cứu tinh của dân tộc ta.

Từ Điển Tâm Lý

CỨU TINH

[VI] CỨU TINH

[FR] Charisme

[EN]

[VI] Trong tâm lý xã hội, từ này chỉ đức tính đặc biệt của những người lãnh đạo không những tài năng, mà còn có một hào quang mang tính lịch sử, và thần bí, như được giao một sứ mệnh quan trọng cho cả một dân tộc. Tình cảm là chủ yếu, quần chúng xem người ấy như một vị cứu tinh được “trời” ủy nhiệm quyền hành. Thường xuất hiện trong những cuộc khủng hoảng của một chế độ, để chuyển sang giai đoạn khác. Chỉ tồn tại trong một thời kỳ quá độ, không thể biểu hiện bằng những thể chế pháp lý, không dựa vào đấy để xây dựng bộ máy hành chính. Song song với sự phân tích xã hội học, có thể vận dụng tâm lý học vô thức phân tích quan hệ giữa quần chúng và người cầm đầu.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cứu tinh

Befreier m, Retter m