Việt
người giải phóng
người giải thoát
Đức
Befreier
er wurde von der Bevölkerung als Befreier empfangen
ông ta được nhân dân xem là người giải phóng dân tộc.
Befreier /der/
người giải phóng; người giải thoát (Retter);
er wurde von der Bevölkerung als Befreier empfangen : ông ta được nhân dân xem là người giải phóng dân tộc.