TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ân nhân

ân nhân

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhà hảo tâm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngưòi làm ơn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người bảo trợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người che chở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người làm việc thiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người hảo tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người nâng đỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người đỡ đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người cứu nạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người cứu mạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vị cứu tinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người đem lại hạnh phúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người ban hạnh phúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người làm ơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ân nhân

 benefactor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

benefactor

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

ân nhân

Wohltaterin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wohltäter

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gönner

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gönnerin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Befördrer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Retter

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Beglucker

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Da ritt sein Pferd mitten darüber hin, und als er vor das Tor kam, ward es aufgetan, und die Königstochter empfing ihn mit Freuden und sagte, er wär ihr Erlöser und der Herr des Königreichs, und ward die Hochzeit gehalten mit großer Glückseligkeit.

Chàng phi ngựa ngay giữa đường dẫn tới cung điện. Khi chàng phi gần tới thì cổng thành mở toang.Công chúa hân hoan ra đón chàng và nói chính chàng là ân nhân và là chủ đất nước. Lễ cưới được tổ chức linh đình trong niềm hân hoan sung sướng của mọi người.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gönnerin /die; -, -nen/

người bảo trợ; người che chở; ân nhân;

Wohltaterin /die/

ân nhân; người làm việc thiện; người hảo tâm;

Befördrer /der; -s, -/

(selten) người nâng đỡ; người bảo trợ; người đỡ đầu; ân nhân (Förderer, Gönner);

Retter /der, -s, -; Ret.te.rin, die; -, -nen/

người cứu nạn; người cứu mạng; vị cứu tinh; ân nhân;

Beglucker /der; -s, - (meist iron.)/

người đem lại hạnh phúc; người ban hạnh phúc; người làm ơn; ân nhân;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wohltaterin /í =, -nen/

ân nhân, ngưòi làm ơn.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

benefactor

Ân nhân, nhà hảo tâm

Từ điển Tầm Nguyên

Ân Nhân

Ân: ơn, nhân: người. Người đã thi ân cho mình. Nghìn vàng trả nghĩa ân nhân. Thơ Cổ

Từ điển tiếng việt

ân nhân

- d. Người làm ơn, trong quan hệ với người mang ơn.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 benefactor

ân nhân

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ân nhân

Wohltäter m, Gönner m