TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bergen

cứu nạn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

che giấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cứu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cứu thoát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cứu hộ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

giấu di

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giắu giếm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giấu kín

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

che

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đắp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cứu nguy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cúu khổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thu hoạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thu góp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thu nhặt...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giấu giếm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

che chở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chứa đựng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bergen

salvage

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

rescue

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

bergen

bergen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

'Zwischen zwei Bergen stecken sie eingeschlossen,' sprach der Zwerg, 'dahin habe ich sie verwünscht, weil sie so übermütig waren.'

Người lùn nói:- Chỉ vì họ quá kiêu ngạo nên ta phù phép khiến họ bị kẹp vào giữa hai trái núi.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Uhren, Ringe und Schmuckstücke die Unfallgefahren in sich bergen, sind vor Arbeitsbeginn abzulegen.

Đồng hồ, nhẫn và trang sức dễ gây tai nạn nguy hiểm nên phải được tháo ra trước khi bắt đầ'u công việc.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Alle wohnen in den Bergen.

Mọi người sống trên núi cả.

Die schrägstehenden Strahlen wandern von den Bergen über einen friedlichen See hinweg, werfen Schatten auf eine Stadt im Tal.

Nhưng tia nắng xiên xiên chuyển mình từ núi qua một mặt hồ hiền hòa, rải bong chiều lên một thành phố trong thung lung.

Solche Menschen stehen morgens, wenn die Sonne über den Bergen aufgeht, auf ihren Balkonen, ohne je über den Rand ihrer Stadt hinauszusehen.

Những con người này thức dậy mỗi sáng, khi mặt trời đã lên quá đỉnh núi, họ đứng trên bao lơn mà không hề nhìn quá khỏi vành đai thành phố.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Verletzte bergen

cứu người bị thương

die Verschütteten konnten nur noch tot geborgen werden

những người bị vùi lấp chỉ được đem ra khi đã chết

bei ihm fühle, weiß ich mich gebor gen

bên anh ấy tôi cảm thấy được an toàn

die Segel bergen

hạ buồm, cuốn buồm.

das Gesicht in den Händen bergen

giấu gương mặt sau đôi bàn tay.

die Hütte birgt ihn vor seinen Verfolgern

túp lều đã che chở ông ấy trước những kể săn đuổi.

die Erde birgt noch ungehobene Schätze in sich

trong lòng đất còn chứa nhiều báu vật chưa được khai thác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bergen /(st. V.; hat)/

cứu; cứu nạn; cứu thoát (retten);

den Verletzte bergen : cứu người bị thương die Verschütteten konnten nur noch tot geborgen werden : những người bị vùi lấp chỉ được đem ra khi đã chết bei ihm fühle, weiß ich mich gebor gen : bên anh ấy tôi cảm thấy được an toàn : die Segel bergen : hạ buồm, cuốn buồm.

bergen /(st. V.; hat)/

giấu; giấu giếm; che giấu (ver bergen, verstecken, verhüllen);

das Gesicht in den Händen bergen : giấu gương mặt sau đôi bàn tay.

bergen /(st. V.; hat)/

che giấu; che chở (schützend verbergen);

die Hütte birgt ihn vor seinen Verfolgern : túp lều đã che chở ông ấy trước những kể săn đuổi.

bergen /(st. V.; hat)/

chứa đựng (enthalten);

die Erde birgt noch ungehobene Schätze in sich : trong lòng đất còn chứa nhiều báu vật chưa được khai thác.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bergen /vt/

1. giấu, giấu di, giắu giếm, che giấu, giấu kín, che [kín], dây [kín], phủ [kín], đắp [kín]; 2. cứu, cứu nguy, cúu khổ, cứu thoát; 3. thu hoạch (mùa màng); 4.thu góp (chiến lợi phẩm...), thu nhặt...; thu dọn, thu dấu.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bergen /vt/VT_THUỶ/

[EN] salvage

[VI] cứu hộ, cứu nạn

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

bergen

rescue

bergen

salvage