erfassen /(sw. V.; hat)/
(selten) vớ lấy;
chụp lấy;
nắm lấy;
níu lấy;
bám lấy;
túm lấy;
nắm chặt;
giữ chặt;
den Ertrin kenden am Arm erfassen : chụp lấy cánh tay của người bị chìm.
erfassen /(sw. V.; hat)/
lôi theo;
kéo theo;
cuô’n theo;
der Schwimmer wurde von einem Strudel erfasst : người đang bơi bị nước xoáy cuốn theo.
erfassen /(sw. V.; hat)/
(tình cảm, cảm xúc ) tràn ngập;
chiếm lấy;
bao trùm;
đột nhiên cảm thấy;
bị xâm chiếm (packen, überkommen);
Ekel erfasste ihn : sự ghê tởm xâm chiếm hắn.
erfassen /(sw. V.; hat)/
nhận thức được;
hiểu được;
(ugs.) du hast es erfasst! : em đã hiểu đúng vẩn đề rồi đấy!
erfassen /(sw. V.; hat)/
thu nhận;
thu thập (dữ liệu);
tổng hợp;
eine Bevölkerungsschicht erfassen : thu thập dữ liệu về một tầng lớp (dân cư).
erfassen /(sw. V.; hat)/
bao gồm;
bao hàm;
bao trùm;
tính đến;
kể đến (mit einbeziehen, berück sichtigen);