register
(to register) : sô sách, so bộ, trương bạ, quyên bạ (cúa Nhà nước lập) (Mỹ) cõng chức dám nhiệm việc gìn giữ sô bộ. (Anh) registrar, chiểu rới cảng, chứng thư quốc tịch - ri gi.tiers of births, marriages and deaths - sò sinh tữ giá thú, so hộ tịch, nhãn thế bộ ■ commercial, trade, register - sô sách thương mại - register of deaths - sô tứ vong, sô khai tư - land register - Xch land, land registry ’ Lloyd' s register - bàng danh sach sáp hạng thương thuyền hảng nãm - register-office - phóng luc sư, phòng hộ tịch - police register - sô, danh sách tuắn tra của cánh sàt - public registers - chứng thư còng lập - ship’s register - sô tàu, thuyên thư - transfer-register - nhật ký di chuyên register of voters, parliamentary register - danh sách cừ tri - register of writs - sưu tập các chinh bán dq, lệnh, pháp lệnh. - Register-House - tàng thư quốc gia, văn kho quốc gia (cùa Tõ Cách Lan) ớ Edímbourg. [QThl register of goods in bond - sô kho quan thuc - to register a birth - làm khai sinh - to register a company - đãng ký công ty - to register a divorce - chuyên tả việc ly hỏn - to register (oneself) with the police - tự ý đãng ký với cánh sát ’ to register a trade-mark - đăng ký nhãn hiệu - registered - được trước bạ, dược dăng ký, được dăng tịch, dược chấp thuận, có cap bang quoc gia - registered, authorized capital - von ký danh đã khai - registered letter - thư bảo đam, thư ùy thác - registered office - hội sớ - registered parcel - gói hàng đã khai trị giá - securities registered for tax ■ chứng khoán mua bao (Xch subscription) - registered shareholder - cô đòng dã dược biên váo danh sách các cỏ dông (stock book, tại Anh vả Mỹ chi áp dụng cho các cô phân ký danh) ’ registered stock - phiếu khoán ký danh - registered tonnage - trọng tài tàu đảng bạ - registered trade-mark - nhãn hiệu cấu chứng, nhàn hiộu dã trình tòa, mẩu mã đã đăng ký.