Việt
sổ ghi
thanh ghi
bộ ghi
máy tự ghi
sổ đăng ký
hồ sơ đăng kiểm
nhật ký
giác thư
sổ đăng kiểm
máy đếm
bộ cộng
bộ tích lũy
cửa điều tiết
van điều tiết
Anh
register
book
Registry
memoranda
memorandum
Đức
Register
Ab 1.4.2010 müssen die Register elektronisch geführt werden.
Kể từ ngày 1/4/2010, sổ ghi này phải là dữ liệu điện tử được lưu giữ bằng máy tính.
Bestimmte Formulare werden der zuständigen Be hörde zugesandt, andere im Register der Beteiligten aufbewahrt.
Một số mẫu nhất định được gửi đến cơ quan có thẩm quyền. Những mẫu khác được lưu giữ trong sổ ghi của các bên đối tác.
Many walk with notebooks, to record what they have learned while it is briefly in their heads.
Có người mang theo sổ ghi chú để lẹ làng ghi lại những gì phát hiện kẻo lại quên bẵng mất.
Manche führen ein Notizbuch mit sich, um schnell aufzuschreiben, was sie entdeckt haben, bevor sie es wieder aus dem.
Có người mang theo sổ ghi chú đẻlẹ làng ghi lại những gì phát hiện kẻo lại quên bẵng mất.
thanh ghi, bộ ghi, máy tự ghi, sổ ghi, máy đếm, sổ đăng ký, bộ cộng, bộ tích lũy, cửa điều tiết, van điều tiết
Register /nt/KT_ĐIỆN, Đ_KHIỂN, V_THÔNG/
[EN] register
[VI] thanh ghi; bộ ghi, máy tự ghi; sổ ghi, sổ đăng ký, sổ đăng kiểm
Sổ ghi, nhật ký, giác thư
[EN] Registry
[VI] Sổ ghi, hồ sơ đăng kiểm