Việt
nhật ký
vỏ.
sổ ghi chép
loga
Sổ ghi
giác thư
giao thức
bản ghi vết
máng dẩn
biểu đồ lô ga
Anh
log
book
diary
memoranda
memorandum
protocol
trace
Đức
Journal
Tagebuch
Diarium
Protokoll
Als Optionen für Navigationsgeräte stehen Features wie Sprachführung, elektronisches Fahrtenbuch, versenkbare Monitore, Touchscreen oder die Information über das Tempolimit der gerade befahrenen Straße zur Verfügung.
Những chức năng tùy chọn cho các hệ thống dẫn đường có thể được cung cấp là dẫn đường bằng giọng nói, nhật ký hành trình điện tử, màn hình có thể gấp lại, màn hình cảm ứng hoặc các thông tin về giới hạn tốc độ trên lộ trình đang chạy.
Bevorzugt: Quadrat (Rechteck möglich), alphanumerisch bezeichnet (z.B. Schritt 12 oder Schritt 3B).
Ưu tiên: Hình vuông (có thể hình chữ nhật), ký hiệu với chữ số (t.d. bước 12 hay bước 3B).
In das Rechteck wird die Benennung der Ausgangsvariablen geschrieben (Kennzeichen für eine kontinuierlich wirkendende Aktion, hier die Aktion „Zulauf“ (Zulaufventil V003 ist offen).
Tên gọi của biến số đầu ra được ghi vào trong hình chữ nhật (ký hiệu cho biết những tác động liên tục), ở đây tác động “nạp vào”(van nạp V003 đang mở).
máng dẩn, (sổ) nhật ký (cùa máy); biểu đồ lô ga
Protokoll /nt/M_TÍNH/
[EN] log, protocol, trace
[VI] nhật ký; giao thức; bản ghi vết
Sổ ghi, nhật ký, giác thư
nhật ký, sổ ghi chép (ghi quá trình công nghệ), loga
1. nhật ký; 2. vỏ.
Journal /[3ur'na:l], das; -s, -e/
(veraltend) nhật ký (Tagebuch);
Tagebuch /das/
nhật ký;
nhật ký (máy)
log /toán & tin/