trace
[treis]
o đường ghi, vết; vi lượng
- Đường ghi do một kênh ghi được.
- Đường cong trên biểu đồ giếng.
- Đoạn cắt giữa mặt địa chất với một mặt khác thí dụ mặt đứt gãy.
- Một chất có thể phát hiện được nhưng không đo khối lượng được.
o dấu, vết, vết tích; vạch
§ fault trace : đường đứt gãy
§ oil trace : dấu hiệu dầu, vết dầu
§ reversed trace : vạch đảo, vạch ngược; dấu vết nghịch đảo (địa chấn)
§ wiggly trace : vết dao động, vạch dao động
§ trace analysis : phân tích mạch ghi địa chấn
§ trace fossil : hoá thạch vết
§ trace line : ống dẫn nhỏ