Spur /[Jpu:r], die; -, -en/
dấu;
vết;
dấu chân;
vết chân;
eine Spur verfolgen : lần theo dấu vết eine heiße Spur : dấu vết quan trọng (của một vụ án) jmdm. auf die Spur kommen : thành ngữ iiày có hai nghĩa: (a) chứng minh được (người nào) là thủ phạm (b) nhìn thấu tim đen ai, biết rõ ý đồ của ai : einer Sache auf die Spur kommen : phát hiện dấu vết, phát hiện bằng chứng liên quan jindm. auf der Spur sein/bleiben : tiếp tục đuổi theo dấu vết của ai, tiếp tục truy lùng ai einer Sache auf der Spur seỉn/bleiben : tiếp tục điều tra hay làm sáng tỏ vấn đề dựa trên những chứng cứ có trong tay auf jmds. Spuren wandeln, in jmds. Spuren treten : theo bước chân ai, noi gương ai.
Spur /[Jpu:r], die; -, -en/
(Ski) đường trượt tuyết;
lộ trình được đánh dấu cho môn trượt tuyết đường dài (Loipe);
Spur /[Jpu:r], die; -, -en/
(Jägerspr ) vết chân thú rừng;
Spur /[Jpu:r], die; -, -en/
(meist PL) dấu tích;
vết tích;
chứng tích;
die Spuren des Krieges : những chứng tích chiến tranh.
Spur /[Jpu:r], die; -, -en/
(Verkehrsw ) Iàn đường;
die Spur wechseln : chuyển sang làn đường khác.