TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

vestige

Spur

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

vestige

vestige

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Cette tradition est un vestige d’une très vieille croyance

Truyền thống dó là một dấu vết còn lại của môt tín ngưỡng rất xa xưa.

GU vestigial des lamproies

Con mắt vết tích của loài cá mút dá.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

vestige

vestige

Spur

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

vestige

vestige Ivestij] n. m. (Nhất là ở sô nhiều) Di tích, vết tích, tàn tích, phê tích. > Bóng Dấu vết cồn lại. Cette tradition est un vestige d’une très vieille croyance: Truyền thống dó là một dấu vết còn lại của môt tín ngưỡng rất xa xưa. vestigial, ale, aux [vEstijjal, o] adj. KHTỰNHIÊN vết tích, dấu tích, dấu vết (cồn để lại qua quá trình tiến hóa của loài). GU vestigial des lamproies: Con mắt vết tích của loài cá mút dá.