vestige
vestige Ivestij] n. m. (Nhất là ở sô nhiều) Di tích, vết tích, tàn tích, phê tích. > Bóng Dấu vết cồn lại. Cette tradition est un vestige d’une très vieille croyance: Truyền thống dó là một dấu vết còn lại của môt tín ngưỡng rất xa xưa. vestigial, ale, aux [vEstijjal, o] adj. KHTỰNHIÊN vết tích, dấu tích, dấu vết (cồn để lại qua quá trình tiến hóa của loài). GU vestigial des lamproies: Con mắt vết tích của loài cá mút dá.