Abdruck I /m -(e)s, -drüc/
1. dấu vết, dấu tích, vết tích; 2. [cái] khuôn, mẫu, khuôn đập.
Fährte /f =, -n/
vết chân thú rừng; 2. dấu, vết, vệt, dấu vết, dấu tích, tung tích; vor der Fährte ábkommen mất dấu (vết); j-m auf der Fährte sein đi theo dắu vết.
Spur /í =, -en/
í =, -en 1. dấu, vết, vệt, dắu vết, dấu tích, vét tích; j-m die Spur áblauern, j-m auf der Spur sein, eine Spur auf nehmen đi theodắu vết; 2. vết xe, vết bánh xe, khổ đưòng ray, đưòng ray; 3. đưòng trượt tuyết, vết trượt tuyết; 4. (nghĩa bóng) vết tích, dấu tích, dấu vết, tung tích; keine Spur/ không chút dấu vết!, hoàn toàn không.
Hauch /m -(e)s,/
1. hơi thổi; duftiger Hauch hương thơm; 2. [sự] hô hấp, thỏ; der letzte - hơi thỏ cuôi cùng; 3. tiếng hơi, khí âm; 4. [trận, cuộc] đột kích, dâu vét, dấu tích; lời ám chỉ.
Merkmal /n -(e)s, -e/
dấu tích, dấu vết, vết tích, dấu hiệu, triệu chứng, điềm, triệu, đặc điểm, nét nổi bật; ein charakteristisches Merkmal đặc điểm, nét nổi bật.
Eindruck I /m -(e)s, -drüc/
1. dáu vét, dâu in, dấu tích, vét tích, dấu, vét, dấu ắn, nét; 2.cảm tưđng, ấn tượng; (einen) Eindruck I machen gây ắn tượng; den Eindruck I erwecken, als ob... có ấn tượng về...; einen - gewinnen nhận câm tưỏng; unter dem - stéhen có ắn tượng.