TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

evidence

Bằng chứng

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

dấu hiệu

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chứng cớ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Hiển nhiên

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học Kant

sự hiển nhiên ~of erosion dấu hiệu xói mòn ~of faulting dấu hiệu đứt gãy field ~ dấu hiệu thực địa ore hunting ~ dấu hiệu tìm quặng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

chứng từ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chứng thực hiển nhiên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

rõ ràng minh bạch

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vết tích

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dấu tích

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dấu vết

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

biểu hiệu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chứng minh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

minh thị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hiển thị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dùng chứng cớ bảo đảm.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự rõ ràng

 
Từ điển toán học Anh-Việt

chứng chỉ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự chứng minh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chứng cớ.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

evidence

evidence

 
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học Kant
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

indicator

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

proof

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
evidence :

evidence :

 
Từ điển pháp luật Anh-Việt

Đức

evidence

Nachweis

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Beweis

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

evidenz

 
Từ điển triết học Kant

stumme Zeugen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

evidence

indicateurs d'événement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

traces

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

témoins

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Preuve

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Those of religious faith see time as the evidence for God.

Giáo sân thì cho thời gian là bằng chứng về Thượng đế.

Taking the night air along the river Aare, one sees evidence for two worlds in one.

Ai đi dạo dọc vào buổi tối sẽ tìm thấy bằng chứng về hai thế giới trong một thế giới.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

proof,evidence

[DE] Nachweis

[EN] proof, evidence

[FR] Preuve

[VI] Bằng chứng

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

evidence,indicator /SCIENCE/

[DE] stumme Zeugen

[EN] evidence; indicator

[FR] indicateurs d' événement; traces; témoins

Từ điển triết học Kant

Hiển nhiên (sự) [Đức: Evidenz; Anh: evidence]

Xem thêm: Ngôn từ suy lý, Tiên đề (các), Xác tín/chắc chắn (sự),

Hiển nhiên là sự xác tín trực tiếp được [sử dụng] giới hạn vào các nguyên tắc trực quan hay các tiên đề toán học (PPLTTT A 733/B 761). Nó không thể áp dụng cho các nguyên tắc suy lý, hay acroamata (ngôn từ suy lý), của triết học. Kant minh họa sự đối lập này bằng việc so sánh sự hiển nhiên của các tiên đề toán học, chẳng hạn như “ba điểm bao giờ cũng có thể nằm trên một mặt phẳng”, với mệnh đề triết học: “Mọi điều xảy ra đều có nguyên nhân”. Cái trước “kết nối các thuộc tính của một đối tượng một cách tiên nghiệm và trực tiếp” trong khi cái sau không thể nhận thức “một cách trực tiếp và ngay lập tức chỉ từ bản thân các khái niệm” mà yêu cầu phải có một sự diễn dịch hay sự chứng minh dựa vào “điều kiện của sự quy định về thời gian ở trong một kinh nghiệm” (PPLTTT A 733/B 761).

Mai Thị Thùy Chang dịch

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Evidence

Hiển nhiên, chứng cớ.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Nachweis /m/CH_LƯỢNG/

[EN] evidence

[VI] chứng chỉ, sự chứng minh

Từ điển pháp luật Anh-Việt

evidence :

a/ chứng cớ, lời chứng (không nên lầm lẫn với proof là chứng cớ đã dược kiêm tra). [L] " Tất cá phương chước pháp đĩnh, ngoại trừ lý lẻ đơn giàn nham chứng tõ hay bịa đặt mọi vấn đế thực tế cần phài thông qua điều tra tư pháp" . - the laws of evidence - lý thuyết về các chứng cứ dược xác dinh theo thứ tự dưới đây : - oral evidence - khâu chứng, lời cung khai - documentary evidence - chứng cớ công chính, chứng cớ bang văn tư, công tri pháp định. - conclusive evidence - chứng cớ xác thực - direct evidence - chửng cớ trực tiếp - circumstantial evidence - chứng cớ gián tiếp, do suy đoán. - real evidence - chứng cở bằng vật thê, bang cớ thực. - extrinsic evidence - chứng cớ ngoại lai, lời chứng cung cấp có liên quan với chứng cơ viet tay hay tất cã chứng cử nào khác với chinh tư liệu trong vụ kiện chi nhầm dựa vào tư liệu). - hearsay evidence - chứng cớ do nhiều người cùng nói ra; chúng khau dòng từ. - indirect evidence - chứng cớ gián tiếp (do suy doán hay do nhiều người cùng nói ra) - original evidence ~ chứng cớ có hiệu lực minh chứng cá biệt. - derivative evidence - chứng cớ .má hiệu lực minh chứng có nguồn gốc khác - parol evidence - khau chứng, lời chứng ngoại lai. - prima facie evidence - khới đâu chứng cớ. - primary evidence - chứng cớ nhận coi như là tốt hơn vả xuất trinh nếu có. - secondary evidence - chứng cớ buộc ức đoán cỗ một chứng cớ khác tốt hơn và bị bác bó nếu có được chứng cớ tốt hơn đó. Ngoài ra : - competent evidence ~ chứng cớ có thê châp nhận dược - false evidence (perjury) - chứng gian, ngụy chứng, ’ evidence of guilt - chứng cớ có tội - incompetent evidence - chứng cớ không thê chấp nhận được. - evidence of indebtedness - trái khoán. - peremptory evidence - chứng cớ giãi trách, chứng cớ miễn trách nhiệm. - evidence by record - chứng cớ do sự tự thú cùa dôi bên dổi phương. - to collect evidence - thu nhập chứng cở - íỡ give evidence - làm chứng - to give evidence about sth - cung cấp chứng cớ VC cái gì. - to impugn evidence - bác khước một lời chứng. b/ nhân chứng, người chứng. - evidence for the defence, for the prosecution - chứng cớ gỡ tội, chứng cớ buộc tội. (Anh) Queen' s, (Mỹ) State' s evidence - người chứng tổ giác các đống bọn (dồng phạm). - to turn Queen' s, State ' s evidence - làm chứng chống lại các dong bqn (đong phạm) của minh (qua lời hứa hẹn tha tội).

Từ điển toán học Anh-Việt

evidence

sự rõ ràng

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

evidence

(1) Chứng cớ, chứng từ, chứng thực hiển nhiên, rõ ràng minh bạch, (2) vết tích, dấu tích, dấu vết, dấu hiệu, biểu hiệu, (3) bằng chứng, chứng minh, minh thị, hiển thị, dùng chứng cớ bảo đảm.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Beweis

evidence

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Evidence

Bằng chứng

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

evidence

dấu hiệu, chứng cớ, sự hiển nhiên ~of erosion dấu hiệu xói mòn ~of faulting dấu hiệu đứt gãy field ~ dấu hiệu thực địa ore hunting ~ dấu hiệu tìm quặng

Tự điển Dầu Khí

evidence

o   tính rõ ràng, sự hiển nhiên; bằng chứng, dấu hiệu

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

evidence

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

evidence

evidence

n. material or facts that prove something; a reason for believing