evidence :
a/ chứng cớ, lời chứng (không nên lầm lẫn với proof là chứng cớ đã dược kiêm tra). [L] " Tất cá phương chước pháp đĩnh, ngoại trừ lý lẻ đơn giàn nham chứng tõ hay bịa đặt mọi vấn đế thực tế cần phài thông qua điều tra tư pháp" . - the laws of evidence - lý thuyết về các chứng cứ dược xác dinh theo thứ tự dưới đây : - oral evidence - khâu chứng, lời cung khai - documentary evidence - chứng cớ công chính, chứng cớ bang văn tư, công tri pháp định. - conclusive evidence - chứng cớ xác thực - direct evidence - chửng cớ trực tiếp - circumstantial evidence - chứng cớ gián tiếp, do suy đoán. - real evidence - chứng cở bằng vật thê, bang cớ thực. - extrinsic evidence - chứng cớ ngoại lai, lời chứng cung cấp có liên quan với chứng cơ viet tay hay tất cã chứng cử nào khác với chinh tư liệu trong vụ kiện chi nhầm dựa vào tư liệu). - hearsay evidence - chứng cớ do nhiều người cùng nói ra; chúng khau dòng từ. - indirect evidence - chứng cớ gián tiếp (do suy doán hay do nhiều người cùng nói ra) - original evidence ~ chứng cớ có hiệu lực minh chứng cá biệt. - derivative evidence - chứng cớ .má hiệu lực minh chứng có nguồn gốc khác - parol evidence - khau chứng, lời chứng ngoại lai. - prima facie evidence - khới đâu chứng cớ. - primary evidence - chứng cớ nhận coi như là tốt hơn vả xuất trinh nếu có. - secondary evidence - chứng cớ buộc ức đoán cỗ một chứng cớ khác tốt hơn và bị bác bó nếu có được chứng cớ tốt hơn đó. Ngoài ra : - competent evidence ~ chứng cớ có thê châp nhận dược - false evidence (perjury) - chứng gian, ngụy chứng, ’ evidence of guilt - chứng cớ có tội - incompetent evidence - chứng cớ không thê chấp nhận được. - evidence of indebtedness - trái khoán. - peremptory evidence - chứng cớ giãi trách, chứng cớ miễn trách nhiệm. - evidence by record - chứng cớ do sự tự thú cùa dôi bên dổi phương. - to collect evidence - thu nhập chứng cở - íỡ give evidence - làm chứng - to give evidence about sth - cung cấp chứng cớ VC cái gì. - to impugn evidence - bác khước một lời chứng. b/ nhân chứng, người chứng. - evidence for the defence, for the prosecution - chứng cớ gỡ tội, chứng cớ buộc tội. (Anh) Queen' s, (Mỹ) State' s evidence - người chứng tổ giác các đống bọn (dồng phạm). - to turn Queen' s, State ' s evidence - làm chứng chống lại các dong bqn (đong phạm) của minh (qua lời hứa hẹn tha tội).