Schienenstrang /m -(e)s, -stränge/
đưông sắt, đưòng ray;
Schiene /f=, -n/
1. [cái] vành bánh xe; (bằng cao su) [cái] lốp; 2. đưòng ray, đường sắt; Schiene n légen đặt đưông ray; Schiene n aufreißen nhận ra đường; 3. (y) [cái] nẹp; éine Schiene anlegen buộc nẹp, thắt ga rô.
Geleise /n -s, =/
1. khổ đưàng ray, đưòng ray; aus dem Geleise springen trật đưòng ray, trệch bánh; ein tótes (falsches) Geleise dưòng cụt; 2. (nghĩa bóng) đường đòi, nền nếp; auf ein tótes Geleise schieben dồn vào thế bí; auf dem tótesn Geleise sein đi vào ngõ cụt; aus dem Geleise kommen (treten) làm mất nề nép bình thưòng, lầm đưông, lạc lối, lầm lạc; j-n aus dem Geleise bringen làm lạc đưỏng; wieder ins Geleise kommen đi vào nền nếp; etw. wieder ins Geleise bringen thu xếp công việc, làm cái gi chạy, đưa cái gì vào nền nếp, đưa công việc vào nền nếp, sắp xếp công việc cho có nền nếp; sich in áusge- fahrenen Geleise n bewegen đi theo đưòng quen, chọn lối dễ dàng; im álten Geleise bléiben còn theo lổi cũ.
Spur /í =, -en/
í =, -en 1. dấu, vết, vệt, dắu vết, dấu tích, vét tích; j-m die Spur áblauern, j-m auf der Spur sein, eine Spur auf nehmen đi theodắu vết; 2. vết xe, vết bánh xe, khổ đưòng ray, đưòng ray; 3. đưòng trượt tuyết, vết trượt tuyết; 4. (nghĩa bóng) vết tích, dấu tích, dấu vết, tung tích; keine Spur/ không chút dấu vết!, hoàn toàn không.
Gleisspur /í =, -en (đuỏng sắt)/
khổ đuòng ray, đưòng ray, vét bánh; Gleis