Strich /m -(e)s,/
1. đưòng, nét, vạch, gạch, vệt dài, nét vẽ; unter dem Strich ỏ cuối trang (báo); in éinem Strich [liền] một mạch, một hơi, một thôi (trong nói chuyện); er hat noch keinen Strich gemacht nó không mó tay vào việc gì cả, nó không làm gì cả; éinen Strich durch etw. (A) machen gạch xóa cái gì; j-m einen Strich durch die Rechnung machen cản trỏ ý định của ai, phá vở kế hoạch của ai; einen Strich drúnter machen chấm hét, kết thúc, đoạn tuyệt; 2. đường vạch, vạch, sọc, băng, thanh, dải, vệt; ein Strich Wald dải rừng; 3. [dấu] gạch ngang, gạch nôi (trong dáu Moóc) gạch, tia -rê, tè; 4. miền, vùng, cỗi, khu vực; 5. [sự] bay đổi mùa, di cư (của chim); 6. tuyết, lông (của dạ, nỉ); 7. (nhạc) cung; ♦ j-m gégen den Strich über das Fell fahren làm trái ý, làm ai khó chịu; nach Strich und Faden [một cách] xác đáng, vững chãi, vững vàng, chắc chắn, đúng đắn, đàng hoàng, cẩn thân; j-n auf dem - háben thù ngầm ai.
Spur /í =, -en/
í =, -en 1. dấu, vết, vệt, dắu vết, dấu tích, vét tích; j-m die Spur áblauern, j-m auf der Spur sein, eine Spur auf nehmen đi theodắu vết; 2. vết xe, vết bánh xe, khổ đưòng ray, đưòng ray; 3. đưòng trượt tuyết, vết trượt tuyết; 4. (nghĩa bóng) vết tích, dấu tích, dấu vết, tung tích; keine Spur/ không chút dấu vết!, hoàn toàn không.
Fährte /f =, -n/
vết chân thú rừng; 2. dấu, vết, vệt, dấu vết, dấu tích, tung tích; vor der Fährte ábkommen mất dấu (vết); j-m auf der Fährte sein đi theo dắu vết.