band
dải
Trong chức năng biểu báo ( report) của một chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một khu vực dành riêng cho một loại thông tin nào đó, ví dụ khu vực tiêu đề hoặc dữ liệu lấy từ các trường.
band
dải (đúc)
band /cơ khí & công trình/
dải (đúc)
ponticulus /y học/
cầu, dải
strip /y học/
mảnh, dải
strand /y học/
sợi, dải
tape /hóa học & vật liệu/
dây, dải
Loại vật liệu linh hoạt mỏng dài được phủ chất dính và sử dụng đóng sách vở, bịt kín hay nối kết các vật dụng với nhau.
A long thin strip of flexible material that is coated with adhesive and used for binding, sealing, or attaching objects together.
splenium /y học/
dải, băng, gạc
splenium /y học/
dải, băng, gạc
stria /y học/
vân, dải, đường
streak /y học/
dải, đường rảnh hay băng hẹp
streak
dải, đường rảnh hay băng hẹp