range
[reindʒ]
o khoảng, tầm
- Khoảng cách từ nguồn đến máy thu trong thăm dò địa chấn.
- Khoảng cách tối đa có thể nhận được tín hiệu.
- Khoảng cách đến trạm định vị.
- Chiều dài danh định của các vật nối ống, thí dụ ống chống, ống khoan và ống khai thác.
o dãy, hàng
o tầm, phạm vi, giới hạn, lĩnh vực
o vùng, miền
§ anticlinal range : dãy nếp lồi
§ boiling range : khoảng sôi, giới hạn sôi
§ distillation range : khoảng chưng cất
§ dune range : dãy cồn cát
§ elastic range : miền đàn hồi
§ frequency range : khoảng tần số, dải tần số
§ mean range : tầm trung bình, biên độ trung bình
§ mountain range : dãy núi
§ permeability range : biên độ thấm
§ speed range : phạm vi tốc độ, khoảng tốc độ
§ tidal range : biên độ triều
§ viseosity range : biên độ thấm
§ range of temperature : khoảng nhiệt độ
§ range of mountain : dãy núi
§ range-pole : cọc tiêu, mốc
§ range-range system : hệ thống định vị kép