Abstand /der; -[e]s, Abstande/
khoảng cách;
cự ly (Zwischenraum, Distanz);
der Abstand zwischen ihnen hatte sich verkleinert : khoảng cách giữa họ đã giảm in 50 Meter Abstand : với khoảng cách 50m der soziale Abstand : (nghĩa bóng) khoảng cách giữa các tầng lớp hay giai cấp trong xã hội von etw. Abstand nehmen (geh.) : không thực hiện một điều gì, từ bỏ, tránh xa, chốỉ bỏ một điều gì mit Abstand : cách xa, có một khoảng cách er war mit Abstand der Beste : ( thành tích của) nó còn kém những người xuất sắc khá xa.
Abstand /der; -[e]s, Abstande/
khoảng thời gian;
ein Abstand von 14 Sekunden : một khoảng thời gian là 14 giây jmdn. in regelmäßigen Abständen besuchen : đến thăm ai đều đặn.
Abstand /der; -[e]s, Abstande/
sự giữ ý;
sự giữ một khoảng cách nhất định trong giao tiếp (Reserviertheit, Zurückhaltung);
Abstand /der; -[e]s, Abstande/
(ugs ) sô' tiền bồi thường;
tiền giải ước (Abstandssumme, Abfindung);
Abstand /der; -[e]s, Abstande/
sự khác biệt;
sự chênh lệch (Unterschied);