pitch
[pit∫]
danh từ o nhựa
Một chất rắn màu nâu xẫm hoặc chất lỏng rất quánh gồm những hiđrocacbon. Nhựa sinh ra do quá trình chưng cất vật chất hữu cơ như than hoặc hắc ín từ gỗ.
o khoảng cách
Khoảng cách giữa hai con lăn liền kề trong chuỗi con lăn.
o độ lắc dọc
Mức chuyển động lên xuống của mũi và đuôi tàu thủy.
o bước răng
Khoảng trống giữa các răng của một dãy răng trên mũi khoan chóp xoay.
o hắc ín, nhựa
o sự lệch, sự chúc
§ asphalt tar pitch : nhựa guđron atphan
§ bituminous pitch : nhựa bitum, nhựa atphan
§ briquetting pitch : nhựa đóng bánh
§ chain pitch : bước xích
§ circular pitch : bước răng tròn
§ coal tar pitch : nhựa than đá
§ earth pitch : nhựa khoáng
§ glance pitch : nhựa ánh
§ hard pitch : nhựa cứng
§ jew’s pitch : nhựa Do Thái
§ lake pitch : atphan hồ
§ medium pitch : nhựa mềm vừa
§ mineral pitch : atphan, bitum cứng, nhựa khoáng
§ petroleum pitch : nhựa dầu mỏ, nhựa khoáng
§ straight-run pitch : bitum cất trực tiếp
§ tar pitch : atphan, nhựa than đá
§ trinidad pitch : atphan Trinidad
§ wood pitch : nhựa từ gỗ
§ piston of thread : bước ren
§ pitch lake : hố nhựa