Grad /[gra:t], der; -[e]s, -e (aber: 30 Grad)/
mức độ;
cường độ (Stärke, Maß);
(Med. : ) Verbrennungen dritten Grades: những vết bỏng độ ba bis zu einem gewissen Grade übereinstimmen : thống nhất ở một mức độ nào đó das ist mir im höchsten Grade unangenehm : diều đó đối vởi tôi thật vô cùng khó chịu diese Schrift ist um einen Grad größer als jene : chữ này lớn hơn chữ kia một cỡ.
Grad /[gra:t], der; -[e]s, -e (aber: 30 Grad)/
địa vị;
cấp bậc;
học vị;
học hàm (Rang);
ein Offizier im Grad eines Obersten : một sĩ quan cấp đại tá.
Grad /[gra:t], der; -[e]s, -e (aber: 30 Grad)/
(Math ) bậc (của phương trình);
eine Gleichung zweiten Grades : một phưang trình bậc hai.
Grad /[gra:t], der; -[e]s, -e (aber: 30 Grad)/
(häufiger das) (Zeichen: °) độ;
đơn vị đo nhiệt độ;
20 Grad Celsius : 20°C-, 80 Grad Fahrenheit: 80 độ F 40 Grad Fieber haben : sốt đến 40 độ das Thermometer zeigt minus 5 Grad/5 Grad minus/5 Grad unter null : nhiệt kế chỉ 5 độ dưới không Wasser kocht bei 100 Grad : nước sôi ở 100 độ.
Grad /[gra:t], der; -[e]s, -e (aber: 30 Grad)/
độ (đơn vị đo góc);
ein Winkel von 32 Grad : một góc 32 độ sich um 180 Grad drehen : quay người nửa vòng sich um hundertachtzig Grad drehen : thay đổi quan điểm hoàn toàn.
Grad /[gra:t], der; -[e]s, -e (aber: 30 Grad)/
(Geogr , Astron ) (Zeichen: °) độ kinh tuyến hay vĩ tuyến (Breiten- od Längen grad);
der Ort liegt auf dem 5 :
Grad /[gra:t], der; -[e]s, -e (aber: 30 Grad)/
Grad nörd licher Breite;
auf dem 1;
Grad /[gra:t], der; -[e]s, -e (aber: 30 Grad)/
địa điểm đó nằm ở 51 độ vĩ Bắc;
15 độ kinh Tây;