TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

degré

degree

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

arity

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

branching factor

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

degré

Grad

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Argumentenzahl

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Stellenanzahl

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Verzweigungsfaktor

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Breitengrad

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Ordnung

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

degré

degré

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

facteur de branchement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

degré

degré

Breitengrad, Grad, Ordnung

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

degré /SCIENCE,TECH,ENG-MECHANICAL/

[DE] Grad

[EN] degree

[FR] degré

degré /TECH/

[DE] Grad

[EN] degree

[FR] degré

degré /IT-TECH/

[DE] Argumentenzahl; Stellenanzahl

[EN] arity; degree

[FR] degré

degré,facteur de branchement /IT-TECH/

[DE] Verzweigungsfaktor

[EN] branching factor; degree

[FR] degré; facteur de branchement

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

degré

degré [dagRe] n. m. I. Văn Bậc. Les degrés de l’Hôtel de Ville: Những bậc của tòa Thị chính. -Thang gác. II. 1. Mức, câp, bậc. Parvenir au plus haut degré de la gloire: Đạt tói dỉnh cao của vinh quang. Ouvrage d’un haut degré de technicité: Công trình kỹ thuật cqo. Au plus haut degré, au suprême degré: Ớ bậc cao nhất, ở dính cao tột bậc. Il est intelligent au suprême degré: Nó thông minh cực kỳ, tột bậc. 2. Cấp bậc tôn ti trật tự. Les degrés de la hiérarchie: Các cấp bậc tôn ti trật tự. > LUẬT Degré de juridiction: Cấp tồa. > Degré de parenté: cấp hệ, phả hệ. Ils sont cousins au septième degré: Ho là anh em họ bảy dời. > cấp trương. Enseignement du 1er degré: Giáo duc cấp I. Y Brûlures du premier, du deuxième ou du troisième degré: Bỏng dô mot, dô hai, dộ ba. > NGPHÁP Degré de comparaison: Câp so sánh. > NHẠC Cung bậc. 4. TOÁN Degré d’un polynôme, d’une équation: Bậc của một đa thức, một phương trình. 5. Loc. adv. Par degrés: Dần dần, tuần tự. S’acclimater par degrés: Dần dần làm quen thủy thổ. IIL 1. LÝ Độ (trong thang đo lưòng). -Degré Celsius: Độ c, độ Xenxiuyt. V. échelle. Degré Kelvin: Độ K, dộ tuyệt dối. Degré Fanrenheit: Độ F (thang độ lấy 32° tưong ứng vói o°c và 212°c ứng vói 100°C) 2. HÌNH Độ cung (1/360 của đuờng trồn). > Đon vị đo góc ký hiêu bằng 0. 3. HOÁ Đon vị độ đậm đặc. Degré Gay-Lussac: Độ Gay-Luyxắc (số cm 3 rượu cồn trong 100 cm 3 hỗn họp nước rượu). -Degré Baumé: Độ Bômê. -Degré hydrotimétrique: Độ cứng của nước.