degré
degré [dagRe] n. m. I. Văn Bậc. Les degrés de l’Hôtel de Ville: Những bậc của tòa Thị chính. -Thang gác. II. 1. Mức, câp, bậc. Parvenir au plus haut degré de la gloire: Đạt tói dỉnh cao của vinh quang. Ouvrage d’un haut degré de technicité: Công trình kỹ thuật cqo. Au plus haut degré, au suprême degré: Ớ bậc cao nhất, ở dính cao tột bậc. Il est intelligent au suprême degré: Nó thông minh cực kỳ, tột bậc. 2. Cấp bậc tôn ti trật tự. Les degrés de la hiérarchie: Các cấp bậc tôn ti trật tự. > LUẬT Degré de juridiction: Cấp tồa. > Degré de parenté: cấp hệ, phả hệ. Ils sont cousins au septième degré: Ho là anh em họ bảy dời. > cấp trương. Enseignement du 1er degré: Giáo duc cấp I. Y Brûlures du premier, du deuxième ou du troisième degré: Bỏng dô mot, dô hai, dộ ba. > NGPHÁP Degré de comparaison: Câp so sánh. > NHẠC Cung bậc. 4. TOÁN Degré d’un polynôme, d’une équation: Bậc của một đa thức, một phương trình. 5. Loc. adv. Par degrés: Dần dần, tuần tự. S’acclimater par degrés: Dần dần làm quen thủy thổ. IIL 1. LÝ Độ (trong thang đo lưòng). -Degré Celsius: Độ c, độ Xenxiuyt. V. échelle. Degré Kelvin: Độ K, dộ tuyệt dối. Degré Fanrenheit: Độ F (thang độ lấy 32° tưong ứng vói o°c và 212°c ứng vói 100°C) 2. HÌNH Độ cung (1/360 của đuờng trồn). > Đon vị đo góc ký hiêu bằng 0. 3. HOÁ Đon vị độ đậm đặc. Degré Gay-Lussac: Độ Gay-Luyxắc (số cm 3 rượu cồn trong 100 cm 3 hỗn họp nước rượu). -Degré Baumé: Độ Bômê. -Degré hydrotimétrique: Độ cứng của nước.