rate
[reit]
o vận tốc, tốc độ
o mức độ, hệ số
o suất
o hạng, loại
§ background counting rate : tốc độ đếm phông
§ bank rate : tỷ số chiết khấu của ngân hàng
§ carbon burning rate : tỷ số nung than, suất nung than
§ carload rate : mức giá tính theo một toa xitec hoàn chỉnh (khoảng 10 tấn)
§ creep rate : tốc độ rão
§ decay rate : tốc độ phân rã
§ drilling rate : tốc độ khoan
§ efficient offtake rate : hệ số thu hồi có lãi, hệ số thu hồi hiệu quả
§ feed rate : tốc độ cấp liệu
§ filtration rate : tốc độ lọc
§ firing rate : hệ số bắt cháy, hệ số đánh lửa (của hỗn hợp nhiên liệu không khí trong động cơ đốt trong)
§ flow rate : tốc độ dòng chảy, lưu lượng
§ freight rate : giá biểu vận tải hàng hóa
§ going rate : hệ số sử dụng
§ injection rate : tốc độ bơm
§ interest rate : tỉ suất lãi (của tiền vay)
§ lapse rate : (khoáng vật) građien nhiệt độ
§ loading rate : tốc độ nạp, tốc độ chất liệu
§ machinability rate : vận tốc cơ học
§ maximum permissible rate : hệ số khai thác dầu tối đa cho phép
§ minimum effective liquid rate : lưu lượng tối thiểu của dung dịch làm ẩm
§ minimun firing rate : hệ số bắt cháy tối thiểu
§ optimum rate of flow : tốc độ dòng chảy tối đa
§ optimum rate of production : hệ số khai thác tối ưu
§ panel rate : biểu giá panel (biểu giá thuê tàu dầu do hội những người môi giới London thiết lập hàng tháng)
§ production rate : hệ số khai thác
§ pulling rate : hệ số kéo; tốc độ kéo và thay lắp cần khoan
§ radiation rate : tốc độ phát xạ
§ reaction rate : tốc độ phản ứng
§ shearing rate : tốc độ dịch chuyển, tốc độ cắt
§ spot rate : giá biểu thuê tàu hàng ngày, giá biểu thuê tàu chuyến lẻ
§ static rate : hệ số tĩnh
§ starting rate : tốc độ khởi động
§ time rate : hệ số thời gian
§ USMC rate : giá biểu USMC (biểu giá thuê tàu dầu của ủy ban hàng hải Mỹ)
§ voidage rate : (reservoir) hệ số rỗng (của bể chứa)
§ volume flow rate : lưu lượng thể tích, lưu lượng khối
§ working rate : hệ số làm việc, nhịp độ hoạt động
§ rate of combustion : tốc độ cháy
§ rate of flame propagation : tốc độ truyền ngọn lửa
§ rate of flow : tốc độ chảy, lưu lượng
§ rate of inflow : tốc độ chảy vào
§ rate of oxidation : tốc độ oxi hóa, mức độ oxi hóa
§ rate of penetration : tốc độ thấm, tốc độ khoan xuyên
§ rate gyro : con quay hồi chuyền tự động, con quay hồi chuyển tự động tìm lấy phương Bắc thực
§ rate of return : tốc độ thu nhập
§ rate of take provision : điều khoản về tốc độ lấy khí
§ rate schedule : thời biểu tốc độ
§ rate-of-penetration recorder : thiết bị ghi tốc độ cơ học khoan