Anteil /der; -[e]s, -e/
phần;
seinen Anteil fordern : đòi phần của mình' , auf seinen Anteil am Erbe verzichten: từ bỏ phần thừa kế của mình Anteil an etw. haben : tham gia vào việc gì.
Anteil /der; -[e]s, -e/
cổ phần;
phần vốn góp;
seine Anteile bei der Gesellschaft betragen etwa 40 % : số cổ phần của công ty ông ấy đang nắm giữ khoảng 40% seine Anteile verkaufen : chuyển nhượng phần vốn góp của mình.
Anteil /der; -[e]s, -e/
(o Pl ) sự đồng tình;
sự tham gia;
sự quan tâm;
[tätigen] Anteil an etw. nehmen : cùng tham dự, tham gia vào việc gì er nahm Anteil an der Diskussion : anh ta tham gia vào cuộc thảo luận.
Anteil /der; -[e]s, -e/
thành ngữ này có hái nghĩa: (a) tỏ vẻ quan tâm;
chú ý đến ai hay việc gì;
(b) tỏ vẻ đồng cảm, thể hiện sự thông cảm với ai hay việc gì. :