TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự tham gia

Sự tham gia

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở thành thành viên

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

sự gia nhập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tham dự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự có mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hiện điện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đồng tình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự quan tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự góp phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bổ sung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật bổ sung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chia sẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự nỗ lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cô' gắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hợp nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự liên kết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự sáp nhập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự góp vốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự xếp vào hàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đứng vào hàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự dự phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tác động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

sự tham gia

Participation

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Accession

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

 sharing

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

sự tham gia

Beitritt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Teilnahme

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anwesenheit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anteil

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mitwirkung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Akzession

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Eintritt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Teilhabe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Einsatz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Eingliede

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Teilhaberschaft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Einreihung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Beteiligung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Grüne Biotechnik. Sie beschäftigt sich mit Bioprozessen, an denen Pflanzen oder pflanzliche Zellen beteiligt sind.

Kỹ thuật sinh học xanh sử dụng các quá trình sinh học với sự tham gia của cây trồng hoặc tế bào thực vật.

An der Umsetzung von Ammoniumionen zu Nitrationen (Nitrifikation bzw. Nitrifizierung) sind mehrere Bakterienarten beteiligt, da eine direkte Umsetzung nicht möglich ist.

Sự biến đổi ion amonium thành ion nitrate (quá trình nitrate hóa) được thực hiện với sự tham gia của nhiều loài vi khuẩn, vì không thể có một phản ứng trực tiếp được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er erklärte seinen Beitritt

ông ấy tuyên bố quyết định gia nhập, (vào tổ chức, đảng phái) của mình.

bei meiner Anwesenheit

với sự hiện diện của tôi.

[tätigen] Anteil an etw. nehmen

cùng tham dự, tham gia vào việc gì

er nahm Anteil an der Diskussion

anh ta tham gia vào cuộc thảo luận.

Akzession von

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Beitritt /der; -[e]s, -e/

sự gia nhập; sự tham gia;

ông ấy tuyên bố quyết định gia nhập, (vào tổ chức, đảng phái) của mình. : er erklärte seinen Beitritt

Teilnahme /[’tailnama], die; -, -n/

sự tham gia; sự tham dự;

Anwesenheit /die -/

sự có mặt; sự hiện điện; sự tham gia;

với sự hiện diện của tôi. : bei meiner Anwesenheit

Anteil /der; -[e]s, -e/

(o Pl ) sự đồng tình; sự tham gia; sự quan tâm;

cùng tham dự, tham gia vào việc gì : [tätigen] Anteil an etw. nehmen anh ta tham gia vào cuộc thảo luận. : er nahm Anteil an der Diskussion

Mitwirkung /die; -/

sự tham gia; sự tham dự; sự góp phần;

Akzession /die; -, -en/

(Verwaltung) sự tham gia; sự bổ sung; vật bổ sung (Neuerwerbung, Zugang);

: Akzession von

Eintritt /der; -[e]s, -e/

sự tham dự; sự tham gia; sự gia nhập;

Teilhabe /die/

sự tham gia; sự tham dự; sự chia sẻ;

Einsatz /der; -es, Einsätze/

(o Pl ) sự tham gia; sự nỗ lực; sự cô' gắng;

Eingliede /rung, die; -, -en/

sự tham gia; sự hợp nhất; sự liên kết; sự sáp nhập;

Teilhaberschaft /die; -/

sự tham gia; sự tham dự; sự góp phần; sự góp vốn;

Einreihung /die; -, -en/

sự xếp vào hàng; sự đứng vào hàng; sự tham gia; sự tham dự;

Beteiligung /die; -, -en/

sự tham gia; sự tham dự; sự dự phần; sự góp phần; sự tác động [an + Dat : vào ];

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

participation

Sự tham gia

Sự tham gia tích cực của các bên liên quan chủ yếu trong việc ra quyết định liên quan tới các hoạt động phát triển nhằm khuyến khích sự tự quyết định của cộng đồng và thúc đẩy sự phát triển bền vững.

Từ điển nông lâm Anh-Việt

Participation

Sự tham gia

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sharing /hóa học & vật liệu/

sự tham gia

 sharing

sự tham gia

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Participation

[VI] (n) Sự tham gia

[EN] của người dân hoặc các đối tượng thụ hưởng vào các hoạt động phát triển).

Accession

[VI] (n) Sự tham gia, trở thành thành viên

[EN] (e.g. ~ to AFTA, WTO: Tham gia Tổ chức thương mại thế giới, Khu vực mậu dịch tự do ASEAN).