TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

accession

Gia nhập

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Sự tham gia

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

trở thành thành viên

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Anh

accession

accession

 
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt

accession

: [L] a/ quyền gia nhập b/ lên ngôi vua, túc vị - accession lo an estate - nhận chấp hữu tài sản - accession lo income - tăng thêm lợi tức - accession to office - nhận chức vụ - accession to a treaty - gia nhập một hiệp ước, hiệp định - accession number - so trước tịch - accession to EEC - gia nhập vào EEC.

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Accession

[VI] (n) Sự tham gia, trở thành thành viên

[EN] (e.g. ~ to AFTA, WTO: Tham gia Tổ chức thương mại thế giới, Khu vực mậu dịch tự do ASEAN).

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Accession

Gia nhập

Việc trở thành thành viên của WTO (Tổ chức Thương mại thế giới), hoặc một tổ chức hay hiệp định quốc tế khác. Gia nhập WTO yêu cầu có các cuộc đàm phán giữa những nước thành viên hiện tại với những nước xin gia nhập để đảm bảo rằng chế độ Thương mại của nước xin gia nhập phải phù hợp với các nguyên tắc của WTO. Khi gia nhập, các danh mục cam kết về giảm thuế quan và dịch vụ mà nước xin gia nhập đưa ra phải tương tự nhưcam kết của các thành viên hiện tại vì họ gia nhập WTO trước và tham gia liên tục các vòng đàm phán Thương mại đa phương. Nói cách khác, mỗi quốc gia khi gia nhập phải cam kết tương tự nhưnhững quyền lợi mà họ đượchư ởng với tưcách là thành viên. Gia nhập OECD cũng đòi hỏi các nước thành viên mới phải chứng minh rằng chế độ kinh tế của mình nói chung là phù hợp với chế độ kinh tế của các nước thành viên hiện tại. Thành viên của UNCTAD hoặc của các cơ quan khác của Liên hợp quốc không đòi hỏi những nghĩa vụ này. Xem thêm enlargement, schedules of commitments on services và schedules of concessions.

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

accession

Induction or elevation, as to dignity, office, or government.