TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự có mặt

sự có mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hiện diện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hiện diện ở chỗ này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hiện điện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tham gia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hiện có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tồn tại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sự có mặt

Präsenz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dasein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gegenwart

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hiersein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anwesenheit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vorhandensein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bedingung ist die elektrisch leitende Verbindung zweier metallischer Werkstoffe mit unterschiedlichem Korrosionspotenzial bei gleichzeitiger Anwesenheit eines Elektrolyten.

Điều kiện để xảy ra hiện tượng là sự dẫn diện giữa hai kim loại có điện thế ăn mòn khác biệt và sự có mặt của dung dịch điện phân.

Beständig gegen Kühlwässer mit Massenanteilen an Salz von mehr als 0,1 % und pH-Werten von > 7 bis zu Wassergeschwindigkeiten von v  2 m/s. Unter bestimmten Bedingungen anfällig gegen Spannungsrisskorrosion (bei Anwesenheit von Ammoniak, Aminen, Ammoniumsalzen und Schwefeldioxid).

Bền đối với nước làm nguội với hàm lượng muối cao hơn 0,1 % và độ pH > 7 với vận tốc nước chảy đến v ≈ 2 m/s. Trong những điều kiện nhất định có thể bị ăn mòn vết nứt do ứng suất (cùng với sự có mặt của amoniac, amin, muối amoniac và SO2).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Allein durch ihre Anwesenheit verhindert die Darmflora zu unserem Nutzen die Besiedelung des Darms durch krankmachende (pathogene) Mikroorganismen aus der Nahrung.

Chỉ riêng sự có mặt của vi khuẩn ruột cũng đã ngăn chặn sự chiếm đóng các loại vi sinh vật gây bệnh từ thực phẩm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bei meiner Anwesenheit

với sự hiện diện của tôi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Präsenz /[prc'zents], die; - (bildungsspr.)/

sự có mặt; sự hiện diện (Anwesenheit);

Dasein /das; -s, -e/

(o PI ) sự hiện diện; sự có mặt (das Anwesendsein);

Gegenwart /[-vart], die; -/

sự có mặt; sự hiện diện (Anwesenheit);

Hiersein /das/

sự có mặt; sự hiện diện ở chỗ (vùng, cuộc họp mặt ) này;

Anwesenheit /die -/

sự có mặt; sự hiện điện; sự tham gia;

với sự hiện diện của tôi. : bei meiner Anwesenheit

Vorhandensein /das; -s/

sự có mặt; sự hiện diện; sự hiện có; sự tồn tại;