TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự hiện diện

sự có mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hiện diện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự có mật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hiện có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tồn tại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sự hiện diện

Präsenz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dasein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Beiwohnung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gegenwart

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vorhandensein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Die Beilsteinprobe (Bild 5) erbringt auf einfache Weise den Nachweis von Halogenen (z. B. Chlor) im Kunststoff.

:: Mẫu thử Beilstein* (Hình 5) là cách đơn giản để chứng minh sự hiện diện của chất halogen (thí dụ: chlor - Cl) trong chất dẻo.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gasreinigung: Entfernung von O2 aus H2, N2, Ar und CO2 bei Anwesenheit von H2

Làm sạch khí: Loại O2 khỏi H2, N2, Ar và CO2 có sự hiện diện của H2

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Vorhandensein aller drei Ich-Zustände macht die menschliche Persönlichkeit aus.

Nhân cách riêng được đặc trưng bởi sự hiện diện của cả ba trạng thái.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Durch das Auswachsen der Keime zu Kolonien wird das Vorhandensein von Mikroorganismen mit dem bloßen Auge sichtbar und nachweisbar.

Do sự tăng trưởng của vi khuẩn thành cụm nên có thể nhìn thấy sự hiện diện của vi sinh vật bằng mắt thường và chứng minh sự hiện diện của chúng.

Allein das Vorhandensein von Biofilmen bzw. Biofouling führt bei technischen Anlagen zu Problemen.

Sự hiện diện của các màng sinh học và biofouling đã gây ra nhiều vấn đề cho các thiết bị kỹ thuật.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Präsenz /[prc'zents], die; - (bildungsspr.)/

sự có mặt; sự hiện diện (Anwesenheit);

Dasein /das; -s, -e/

(o PI ) sự hiện diện; sự có mặt (das Anwesendsein);

Beiwohnung /die; -, -en/

(o Pl ) sự có mật; sự hiện diện (Zugegensein, Anwe senheit);

Gegenwart /[-vart], die; -/

sự có mặt; sự hiện diện (Anwesenheit);

Vorhandensein /das; -s/

sự có mặt; sự hiện diện; sự hiện có; sự tồn tại;