Việt
tham gia
Sự tham gia
Tham dự
gia nhập
hợp tác
cộng hưởng
quan hệ
thông phần
phân hưởng.
Anh
participation
Đức
Beteiligung
Pháp
La participation
Sự tham gia tích cực của các bên liên quan chủ yếu trong việc ra quyết định liên quan tới các hoạt động phát triển nhằm khuyến khích sự tự quyết định của cộng đồng và thúc đẩy sự phát triển bền vững.
Tham dự, tham gia, gia nhập, hợp tác, cộng hưởng, quan hệ, thông phần, phân hưởng.
[DE] Beteiligung
[EN] participation
[FR] La participation
[VI] Tham gia
Participation
[VI] (n) Sự tham gia
[EN] của người dân hoặc các đối tượng thụ hưởng vào các hoạt động phát triển).
[pɑ:, tisi'pei∫n]
o sự tham gia
Quyền lợi tham gia theo hợp đồng điều hành.
§ participation factor : kệ số tham gia
§ participation formula : công thức tham gia
§ participation survey : khảo sát góp vốn
§ participation-type contract : hợp đồng kiểu tham gia