Anerkennung /die; -, -en/
(PI selten) sự tán thành;
sự đồng tình (Billigung, Zustimmung);
với sự công nhận nguyên tắc bình đẳng. : unter Anerkennung des Prinzips der Gleichberechtigung
Einverständnis /das; -ses, -se (PI. selten)/
sự đồng tình;
sự đồng tâm nhất tri (Übereinstimmung, Einigkeit);
Annah /me ['anna:ma], die; -, -n/
(PL ungebr ) sự tán thành;
sự đồng tình;
sự chấp thuận (Billigung, Zustimmung);
Anteil /der; -[e]s, -e/
(o Pl ) sự đồng tình;
sự tham gia;
sự quan tâm;
cùng tham dự, tham gia vào việc gì : [tätigen] Anteil an etw. nehmen anh ta tham gia vào cuộc thảo luận. : er nahm Anteil an der Diskussion
Akklamation /[aklama'tsiom], die; -en/
sự đồng tình;
sự biểu lộ việc tán thành bằng tiếng reo hoan hô;
đồng ý bầu ai một lần nữa bằng cách vỗ tay hoan hô. : jindn. dụrch/per Akklamation [wieder] wählen
Akzeptierung /die; -, -en/
sự chấp nhận;
sự công nhận;
sự ưng thuận;
sự đồng ý;
sự đồng tình;
Verstand /nis, das; -ses, -se (PL selten)/
(o Pl ) sự đồng tình;
sự thông cảm;
sự đồng cảm;
sự cảm nhận;
khả năng cảm nhận (Einfühlungs vermögen);
am hiểu nghè thuật : ein Verständnis für Kunst về vấn đề ẩy tôi rất cảm thông, rằng... : ich habe volles Verständnis dafür, dass ...
Teilnahme /[’tailnama], die; -, -n/
sự đồng tình;
sự thông cảm;
sự đồng cảm (Interesse) (geh ) sự chia buồn;
sự phân ưư;
lời chia buồn;