Seelenverwandtschaft /die/
sự đồng cảm;
Sympathie /[zYmpa'ti:], die; -, -n/
sự thông cảm;
sự đồng cảm;
Nachempfindung /die; -, -en/
(o Pl ) sự đồng cảm;
sự thông cảm;
Empathie /[empa’ti:], die; - (Psych.)/
sự đồng cảm;
sự cảm thông;
Berührungsangst /die (Psych.)/
sự đồng tâm nhất trí;
sự đồng cảm (Übereinstimmung, Gemeinsamkeit);
giữa họ hoàn toàn không có mối đồng cảm nào. : zwischen ihnen gibt es keinerlei Berührungspunkte
M /it.ge.fühl, das; -[e]s (o. PL)/
sự đồng cảm;
sự thông cảm;
sự chia buồn;
Wahlverwandtschaft /die (bildungsspr.)/
sự tương tự;
sự giống nhau;
sự đồng cảm (seelischer Übereinstimmung);
Einfühlung /die; -/
sự đồng cảm;
sự cảm thông;
sự tinh tế;
Affinität /[afini'te:t], die; -, -en/
sự thu hút;
sự liên kết;
sự đồng cảm;
sự đồng cảm giữa hai thế hệ. : die Affinität zwischen zwei Generationen
Kongenialitat /[kongeniali'tc:t], die; - (bildungsspr.)/
sự đồng cảm;
sự hợp nhau;
1608 sự thể hiện đúng (tinh thần, bản chất) tác phẩm;
Verstand /nis, das; -ses, -se (PL selten)/
(o Pl ) sự đồng tình;
sự thông cảm;
sự đồng cảm;
sự cảm nhận;
khả năng cảm nhận (Einfühlungs vermögen);
am hiểu nghè thuật : ein Verständnis für Kunst về vấn đề ẩy tôi rất cảm thông, rằng... : ich habe volles Verständnis dafür, dass ...