ä /.he.rung, die; -, -en/
sự gần giông;
sự tương tự;
Entsprechung /die; -, -en/
sự tương tự;
sự giông nhau (Analogie);
Wahlverwandtschaft /die (bildungsspr.)/
sự tương tự;
sự giống nhau;
sự đồng cảm (seelischer Übereinstimmung);
Ahnliehkeit /die; -, -en/
sự giống nhau;
sự tương tự;
vẻ giống nhau;
trông giống ai : mit jmdm. Ähnlichkeit haben giữa hai người có sự giống nhau. : es besteht eine Ähnlichkeit zwischen beiden
Verwandtschaft /die; -, -en/
sự giông nhau;
sự tương tự;
tánh chất cùng loại (Ähnlichkeit, Gleichartigkeit);
tính tương tự hóa học : chemische Verwandtschaft họ phóng xạ : radioaktive Verwandt schaft giữa hai vấn đề có điểm giống nhau. : zwischen den beiden Problemen besteht eine gewisse Verwandt schaft
Gleichartigkeit /die (o. PL)/
sự giống nhau;
sự tương tự;
nét giống nhau;
nét tương tự (große Ähnlichkeit);