Việt
đồng dạng
tương tự
vị tự
giống nhau
đơn loại
thích hợp
phù hợp
tương ứng
bằng nhau
toàn đẳng
đồng hình
giông nhau
Tính: tương tự
vật tương tự
điểm tương tự
Sự: giống nhau
hoàn toàn tương đồng
đồng dạng đồng thức
độc dạng
đồng đều
đơn điệu
Anh
conform
homothetic
likeness
similar
similarly
similarity
similitude
uniform
uniformity
Đức
deckungsgleich
Homologe Strukturen sind beispielsweise die Vordergliedmaßen verschiedener Wirbeltiere (Bild 2).
Cơ cấu đồng dạng thí dụ là bộ chân trước của nhiều loại sinh vật có xương sống (Hình 2).
Bei der Erstellung des Systems werden vor allem übereinstimmende Strukturen (homologe Strukturen) in der äußeren Erscheinung und im inneren Bau der Lebewesen berücksichtigt.
Trong việc xây dựng hệ thống được lưu ý nhất là cơ cấu giống nhau (cấu trúc đồng dạng) về hình dạng bên ngoài và cơ cấu bên trong của sinh vật.
Kongruent zu (z. B. das Dreieck A1B1C1 ist kongruent zu dem Dreieck A2B2C2, d. h. beide Dreiecke sind deckungsgleich)
Đồng dạng với (t.d. tam giác A1B1C1 đồng dạng với tam giác A2B2C2 nghĩa là cả hai có các góc bằng nhau từng đôi một)
Dabei kann es sich um konturgleiche Werkzeuge oder auch um verschiedene Geometrien handeln
Các khuôn có thể đồng dạng hoặckhác biệt.
Tính: tương tự, đồng dạng; vật tương tự, điểm tương tự
Sự: giống nhau, đồng dạng, hoàn toàn tương đồng, đồng dạng đồng thức
Đồng dạng, độc dạng, đồng đều, đơn điệu
deckungsgleich /(Adj.)/
(Geom ) bằng nhau; toàn đẳng; đồng dạng (kongruent);
uniform /[’oniform] (Adj.) (bildungsspr.)/
đồng hình; đồng dạng; giông nhau (ein-, gleichförmig);
vị tự, đồng dạng
giống nhau, đồng dạng; đơn loại
thích hợp, phù hợp, tương ứng; đồng dạng
conform, homothetic, likeness, similar
similar /toán & tin/
đồng dạng, tương tự