Việt
bằng nhau
toàn đẳng
đồng dạng
Đức
deckungsgleich
Kongruent zu (z. B. das Dreieck A1B1C1 ist kongruent zu dem Dreieck A2B2C2, d. h. beide Dreiecke sind deckungsgleich)
Đồng dạng với (t.d. tam giác A1B1C1 đồng dạng với tam giác A2B2C2 nghĩa là cả hai có các góc bằng nhau từng đôi một)
deckungsgleich /(Adj.)/
(Geom ) bằng nhau; toàn đẳng; đồng dạng (kongruent);