Việt
đồng hình
cùng hình
đẳng cấu
đẳng cấu.
đồng dạng
giông nhau
Anh
isomorphous
homeomorphous
homeomorphic
homeomorphy
homoeomorphism
Đức
isomorph
Isomorphie
uniform
Pháp
isomorphe
Einzige Ausnahme: Der Mann hat nur 22 homologe Chromosomenpaare, weil die beiden Geschlechtschromosomen X und Y, deren Gene u. a. für den Unterschied zwischen Frau und Mann verantwortlich sind, nicht homolog sind (Bild 1, vorhergehende Seite).
Trường hợp ngoại lệ: nam giới chỉ có 22 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, vì cặp nhiễm sắc thể giới tính X và Y mà các gen của chúng chịu trách nhiệm trong việc xác định nữ hay nam giới, không là nhiễm sắc thể tương đồng. (Hình 1, trang trước)
Diese Wirkung des elektrischen Stromes wird z.B. beim Verkupfern angewendet (Bild 3). Diesen Vorgang nennt man Galvanisieren.
Hiệu ứng này được ứng dụng trong kỹ thuật mạ điện, thí dụ mạ đồng (Hình 3).
Der Kerneines Kupferatoms (Bild 2) enthält 29 Protonen und 34 Neu-tronen.
Nhân của nguyên tử đồng (Hình 2) gồm 29 proton và 34 neutron.
Die Atomrümpfe bilden ein Gitter, zwischen denen sich freie Elektronen (Valenzelektronen) im Leiter (z. B. Kupferleiter) bewegen können (Bild 2).
Các mạng nguyên tử có cấu tạo như một tấm lưới, và các electron tự do (electron hóa trị) có thể di chuyển giữa các mạng này trong dây dẫn điện (thí dụ dây đồng) (Hình 2).
Der elektrische Widerstand eines Leiters, z. B. Kupferleitung (Bild 1), ist außer vom Material auch von seinem Querschnitt A,seiner Länge l und seiner Temperatur c (griechisch: Theta) abhängig.
Điện trở của một dây dẫn điện, chẳng hạn như dây đồng (Hình 1), ngoài điện trở suất còn phụ thuộc vào tiết diện A,chiều dài l sợi dây và nhiệt độ ϑ (tiếng Hy Lạp; Theta).
uniform /[’oniform] (Adj.) (bildungsspr.)/
đồng hình; đồng dạng; giông nhau (ein-, gleichförmig);
Isomorphie /f =/
sự] đồng hình, đẳng cấu.
đồng hình, đẳng cấu
homeomorphous, homoeomorphism
đồng hình ( khoáng )
cùng hình, đồng hình
[DE] isomorph
[EN] isomorphous
[VI] đồng hình
[FR] isomorphe