uniformity
(uniform) : sự giống nhau, sự dồng đều, đồng nhất, đồng điệu. [L] (Anh) Acts of Uniformity - những đạo luật khác nhau thiết lập một nghi lễ đồng nhất cho toàn thê giáo hội Anh giáo. Đạo luật đầu tiên qui định vế tát cà sự thờ phụng khác ký nãm 1549. Xch. superstitious uses. (Mỹ) Uniform Sales Act - luật kiêu dáng nhắm dong nhát hóa pháp che vẽ các việc bán hàng trong các tiêu bang Hoa Kỳ và được đa số tiểu bang chấp thuận. [HCỊ uniformity in taxation - thuế dành dong nhất, công bình.