Việt
tính đồng dạng
tính không đổi
độ đồng đều
tính đồng nhất
Anh
uniformity
Die Wand besteht darin, dickenverteilung am Blasteil wird verbessert.
Độ đồng đều chiều dày thành của chi tiết thổi được cải thiện.
Wichtige Kriterien für die Heißgranulierung sind die Form, die Qualität und die Gleichförmigkeit des herzustellenden Granulates.
Các tiêu chuẩn quan trọng trong việc tạo hạt nhựa nóng làhình dạng, chất lượng và độ đồng đều của hạt được tạo ra.
Bei drei Walzen ist die Laminierwalze Aufwickler Gleichmäßigkeit größer als bei zwei Walzen, dies bedeutet natürlich auch höhere Investitionskosten.
Khi cán với ba trục lăn thì độ đồng đều cao hơn so với hai trục, dĩ nhiên điều này đồng nghĩa với giá đầu tư cao hơn.
Abhängig von ihrer geometrischen Gestaltung ergeben sich unterschiedliche verfahrenstechnische Werte, wie Fördermenge, Fördergeschwindigkeit und Fördergleichmäßigkeit.
Tùy thuộc vào kiểu thiết kế, có những thông số kỹ thuật khác nhau như lượng nguyên liệu vận chuyển, tốc độ đùn và độ đồng đều của việc đùn.
tính đồng dạng, tính không đổi, độ đồng đều, tính đồng nhất