TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ đồng đều

tính đồng dạng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tính không đổi

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

độ đồng đều

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tính đồng nhất

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

độ đồng đều

uniformity

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Wand besteht darin, dickenverteilung am Blasteil wird verbessert.

Độ đồng đều chiều dày thành của chi tiết thổi được cải thiện.

Wichtige Kriterien für die Heißgranulierung sind die Form, die Qualität und die Gleichförmigkeit des herzustellenden Granulates.

Các tiêu chuẩn quan trọng trong việc tạo hạt nhựa nóng làhình dạng, chất lượng và độ đồng đều của hạt được tạo ra.

Bei drei Walzen ist die Laminierwalze Aufwickler Gleichmäßigkeit größer als bei zwei Walzen, dies bedeutet natürlich auch höhere Investitionskosten.

Khi cán với ba trục lăn thì độ đồng đều cao hơn so với hai trục, dĩ nhiên điều này đồng nghĩa với giá đầu tư cao hơn.

Abhängig von ihrer geometrischen Gestaltung ergeben sich unterschiedliche verfahrenstechnische Werte, wie Fördermenge, Fördergeschwindigkeit und Fördergleichmäßigkeit.

Tùy thuộc vào kiểu thiết kế, có những thông số kỹ thuật khác nhau như lượng nguyên liệu vận chuyển, tốc độ đùn và độ đồng đều của việc đùn.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

uniformity

tính đồng dạng, tính không đổi, độ đồng đều, tính đồng nhất