Việt
tính đều
tính đơn trị
Anh
regularity
uniformity
Jeder Benutzer einer Datenverarbeitungsanlage besitzt ein Passwort. Dieses muss er bei Beginn seiner Arbeit am Computer eingeben.
Mỗi người sử dụng máy tính đều sở hữu một mật mã và phải nhập nó vào máy tính trước khi bắt đầu làm việc.
tính đều; tính đơn trị
regularity /toán & tin/