Sympathie /[zYmpa'ti:], die; -, -n/
sự thông cảm;
sự đồng cảm;
Nachempfindung /die; -, -en/
(o Pl ) sự đồng cảm;
sự thông cảm;
seinefünfSinnenichtbeisammenhaben /(ugs.)/
(o Pl ) thiện cảm;
sự thông cảm;
sự yêu thích (Gefühl, Verständnis);
cô ấy yêu thích hoa. : sie hat Sinn für Blumen
M /it.ge.fühl, das; -[e]s (o. PL)/
sự đồng cảm;
sự thông cảm;
sự chia buồn;
Mitleid /das; -[e]s/
lòng trắc ẩn;
lòng thương xót;
lòng thương hại;
sự thông cảm;
lạnh lùng, nhẫn tâm. : kein Mitleid haben
Be /dau ern, das; -s/
sự thương xót;
sự thông cảm;
sự chia buồn;
sự phân ưu;
nói với ai lời chia buồn. : jmdm. sein Bedauern ausdrücken
Erbarmen /das; -s/
lòng thương hại;
lòng thương xót;
lòng trắc ẩn;
sự thông cảm;
rất dở, rất tồi, đáng thương hại. : zum Erbarmen
Verstand /nis, das; -ses, -se (PL selten)/
(o Pl ) sự đồng tình;
sự thông cảm;
sự đồng cảm;
sự cảm nhận;
khả năng cảm nhận (Einfühlungs vermögen);
am hiểu nghè thuật : ein Verständnis für Kunst về vấn đề ẩy tôi rất cảm thông, rằng... : ich habe volles Verständnis dafür, dass ...
Teilnahme /[’tailnama], die; -, -n/
sự đồng tình;
sự thông cảm;
sự đồng cảm (Interesse) (geh ) sự chia buồn;
sự phân ưư;
lời chia buồn;