erbarmen /[er’barman] (sw. V.; hat)/
thương hại;
thương xót;
động lòng trắc ẩn;
sich jmds./einer Sache erbarmen : thương xót ai/thông cảm điều gì Herr, erbarme dich unser/über uns : Lạy Cha, xin cứu giúp chúng con.
erbarmen /[er’barman] (sw. V.; hat)/
làm (ai) động lòng;
làm mủi lòng;
làm thương chó ốm làm nó cảm thương;
Erbarmen /das; -s/
lòng thương hại;
lòng thương xót;
lòng trắc ẩn;
sự thông cảm;
zum Erbarmen : rất dở, rất tồi, đáng thương hại.